Gồm 2 phần:
1 Nghe gồm 10 câu
2 Đọc gồm 20 câu
Tổng thời gian làm bài 30 phút
I. Phần nghe
Câu 1
II. Phần đọc
“多”có bao nhiêu nét?
“鸡蛋”được ghi phiên âm là:
Lượng từ của “照片-书-自行车 ”lần lượt là:
几个/有/你/中国朋友?Sắp xếp câu:
“你的车呢?”
“---。”
“麦克是美国人,玛丽呢?”
“我的手机号码是 020164532。”
020164532 đọc là:
“你喝什么?”
“这是我的汉语书,那是他的汉语杂志。”
汉语杂志在哪儿?
“苹果一斤两块,橘子一斤三块。你要几斤?”
“我要两斤苹果,一斤橘子”
问:一共多少钱?
你/喝/茶/咖啡/喝/还是? Sắp xếp câu:
“这是一件红色毛衣。” Viết lại câu:
(1)这些(2)是书,那些(3)都是书。(也)
“王明和田芳都是留学生吗?”
“---,他们俩不是留学生。他们都是中国学生”