GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Đề 1 HSK 4

Đồng hồ bấm giờ 01:45:00

 

HSK (Cấp 4) gồm 3 phần

1.Nghe( 45 câu, khoảng 30 phút)
2.Đọc hiểu( 40 câu,  40 phút)

3. Viết (15 câu, 25 phút)

Sau khi nghe kết thúc, có 5 phút điền đáp án.
Toàn bộ phần thi khoảng 105 phút (Bao gồm 5 phút thời gian điền thông tin thí sinh)

I. NGHE

Phần 1

Câu 1-10: Phán đoán đúng sai

Câu 1

今天天气不错。 

A. Đúng
B. Sai
Câu 2

他们俩经常聊天。

A. Đúng
B. Sai
Câu 3

做西红柿鸡蛋汤很简单。

A. Đúng
B. Sai
Câu 4

他爱打篮球。

A. Đúng
B. Sai
Câu 5

小刘受到了表扬。

A. Đúng
B. Sai
Câu 6

他刚下飞机。

A. Đúng
B. Sai
Câu 7

姐妹俩性格差不多。

A. Đúng
B. Sai
Câu 8

他想给老王一张演出票。

A. Đúng
B. Sai
Câu 9

小张的调查结果写得很好。

A. Đúng
B. Sai
Câu 10

女儿不同意打针。

A. Đúng
B. Sai

Phần 2

Câu 11-25: Chọn đáp án đúng

Câu 11

 

 

A. 银行对面 
B. 银行右边 
C. 车站附近 
D. 使馆西边 
Câu 12

  

A. 请假 
B. 唱歌 
C. 散步 
D. 买东西 
Câu 13

  

A. 不想吃饭 
B. 需要鼓励 
C. 放弃减肥 
D. 继续运动 
Câu 14

  

A. 准备礼物 
B. 打印材料 
C. 收拾房间 
D. 讨论问题 
Câu 15

  

A. 很感动 
B. 很突然 
C. 很后悔 
D. 很失望 
Câu 16

  

A. 是新的 
B. 刚修好 
C. 质量不合格 
D. 样子很流行 
Câu 17

  

A. 步行 
B. 开车 
C. 坐地铁 
D. 打出租车 
Câu 18

  

A. 结婚 
B. 去旅游 
C. 出国工作 
D. 出国读书 
Câu 19

  

A. 20  
B. 30  
C. 40  
D. 60  
Câu 20

  

A. 太旧了 
B. 很奇怪 
C. 有点儿长 
D. 最好换一件 
Câu 21

  

A. 气候 
B. 文化 
C. 风景 
D. 职业 
Câu 22

  

A. 花园 
B. 教室 
C. 公司 
D. 宾馆 
Câu 23

  

A. 请客 
B. 按时到 
C. 别生气 
D. 换一个航班 
Câu 24

  

A. 很穷 
B. 很粗心 
C. 不专业 
D. 不友好 
Câu 25

  

A. 父亲节 
B. 花很便宜 
C. 妈妈生病了 
D. 朋友过生日 

Phần 3

Câu 26-45: Chọn đáp án đúng

Câu 26

A. 面条
B. 米饭 
C. 饺子 
D. 蛋糕 
Câu 27

  

A. 亲戚 
B. 同学 
C. 师生 
D. 同事 
Câu 28

  

A. 洗澡 
B. 游泳 
C. 爬山 
D. 逛街 
Câu 29

  

A. 杂志 
B. 地图 
C. 护照 
D. 笔记本 
Câu 30

  

A. 路上 
B. 饭店里 
C. 邻居家 
D. 公共汽车上 
Câu 31

  

A. 中午 
B. 周末 
C. 月底 
D. 寒假前 
Câu 32

  

A. 校长 
B. 服务员 
C. 理发师 
D. 医院护士 
Câu 33

A. 很软的 
B. 离入口近的 
C. 宽一点儿的 
D. 窗户旁边的 
Câu 34

  

A. 天黑了 
B. 西瓜不好吃 
C. 孙子去上课 
D. 作业没写完 
Câu 35

  

A. 很不错 
B. 力气太小 
C. 仍然不会 
D. 动作不漂亮 
Câu 36

  

A. 记者 
B. 租房的 
C. 买房的 
D. 卖房的 
Câu 37

  

A. 很贵 
B. 离机场近 
C. 交通方便 
D. 周围风景不错 
Câu 38

  

A. 干净 
B. 聪明 
C. 有趣 
D. 有耐心 
Câu 39

  

A. 可以更勇敢 
B. 想减少危险 
C. 会感到安全 
D. 有时会孤单 
Câu 40

  

A. 一本书 
B. 一个报道 
C. 一个广告 
D. 一个电视节目 
Câu 41

  

A. 艺术 
B. 生活 
C. 国际 
D. 法律 
Câu 42

  

A. 袜子 
B. 食品 
C. 饮料 
D. 洗衣机 
Câu 43

  

A. 丈夫 
B. 导游 
C. 司机 
D. 售货员 
Câu 44

  

A. 更难过 
B. 更紧张 
C. 轻松许多 
D. 觉得无聊 
Câu 45

  

A. 要懂礼貌 
B. 要有同情心 
C. 要互相理解 
D. 哭不一定不好 

Bình luận

NGUYỄN VĂN HẬN
Câu 91 và câu 95 , sao đề bài không cho đáp án nào đúng sai vậy add? và câu 代表们决定会议结束 代表们决定结束会议, đều đúng mà ta?
Admin
Chào bạn. Đáp án của câu 91 và 95 là đáp án C. Đằng sau 决定 bạn cần có một động từ bạn nhé!

Học thử miễn phí