GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

BÀI 2: BỘ CHỨNG TỪ VÀ CÁC LOẠI GIẤY PHÉP

Ngữ pháp cơ bản

Video dạy ngữ pháp

TỔNG QUAN BÀI HỌC

I,Khái niệm:

Chứng từ là những giấy tờ chứa đựng thông tin về hàng hóa, vận tải, bảo hiểm ... dùng để chứng minh sự việc, làm cơ sở thanh toán tiền hàng hoặc để khiếu nại, bồi thường, làm thông tin khai báo hải quan...

II, Đặc điểm:

1, Thành phần 1 bộ chứng từ

III, Những chứng từ cơ bản:

1, Hợp đồng thương mại (Contract)

2, Hóa đơn thương mại (Invoice)

3, Phiếu đóng gói (Packing list)

4, Vận đơn (Bill)

5, Giấy báo hàng đến (Arrival Notice)

6, Các loại giấy tờ khác

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1 Bài 2

Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu

A. Tờ khai hải quan xuất khẩu
B. Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu
C. Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 2 Bài 2

Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu

A. Tờ khai hải quan nhập khẩu, tờ khai trị giá
B. Hóa đơn thương mại trong trường hợp người mua phải thanh toán cho người bán, vận đơn và các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương
C. Giấy phép nhập khẩu nếu có, giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra chuyên ngành nếu có, chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 3 Bài 2

Các chỉ tiêu thông tin người khai hải quan không được sửa:

A. mã loại hình, mã phân loại hàng hóa, mã hiệu phương thức vận chuyển
B.  Cơ quan hải quan
C. Mã người nhập khẩu, mã đại lý hải quan
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4 Bài 2

Trên hợp đồng thương mại bắt buộc phải để tên, địa chỉ liên hệ hai bên người xuất khẩu và người nhập khẩu?

A. Tên địa chỉ người xuất khẩu
B. Tên địa chỉ người nhập khẩu
C. Không bắt buộc
D. Cả A và B
Câu 5 Bài 2

Trên hợp đồng thương mại nhất thiết phải có thông tin về hàng hóa?

A.  Mô tả hàng hóa
B. Tên hàng, số lượng
C. Tên hàng số lượng, đơn giá, trị giá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6 Bài 2

Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là gì?

A. Là hợp đồng giữa các thương nhân Việt Nam với nhau
B. Là hợp đồng mua bán hàng hoá có tính chất quốc tế (có yếu tố nước ngoài, có nhân tố nước ngoài)
C. Là hợp đồng có ít nhất 3 bên tham gia trong đó có 1 bên là thương nhân nước ngoài
D. Cả 3 đáp án sai
Câu 7 Bài 2

Ngày Invoice phải trước ngày của hợp đồng thương mại?

A. Theo thỏa thuận
B. Có thể trước hoặc sau
C. Trước
D. Sau
Câu 8 Bài 2

Các thông tin về hàng hóa giữa IV, PK không nhất thiết phải trùng khớp?

A. Trùng khớp về thông tin hàng
B. Trùng khớp tất cả các thông tin
C. Thông tin tên hàng giống nhau, số lượng trị giá theo inv, đóng gói thì theo pkl
D. Cả 3 đáp án sai
Câu 9 Bài 2

Đồng tiền trên hợp đồng thương mại là do?

A. Bên mua hàng chọn
B. Bên bán hàng chọn
C. Sự thống nhất giữa hai bên
D. Một bên thứ 3 khác
Câu 10 Bài 2

Đối với hàng cont thì tiêu chí số cont/ số chì được thể hiện ở đâu?

A. Hợp đồng
B. Invoice
C. Packing list
D. Bill
Câu 11 Bài 2

Bill là do..?

A. Hãng tàu phát hành
B. Công ty forwarder phát hành
C. Hãng tàu và công ty Forwarder đều có thể phát hành bill
D. Người xuất khẩu
Câu 12 Bài 2

House bill do ai chủ thể nào phát hành?

A. Hãng tàu phát hành
B. Công ty forwarder phát hành
C. Hãng tàu và công ty Forwarder đều có thể phát hành bill
D. Người xuất khẩu
Câu 13 Bài 2

Master bill do chủ thể nào phát hành?

A. Hãng tàu phát hành
B. Công ty forwarder phát hành
C. Hãng tàu và công ty Forwarder đều có thể phát hành bill
D. Người xuất khẩu
Câu 14 Bài 2

Trên invoice phải thể hiện được các thông tin về hàng hóa như: tên và mô tả hàng hóa, số lượng, giá?

A. Chỉ cần tên hàng
B. chỉ cần mô tả hàng hóa
C. Chỉ cần số lượng và đơn giá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 Bài 2

Invoice gốc là do bên nào phát hành?

A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Đơn vị vận chuyển
D. Đơn vị khác
Câu 16 Bài 2

Trên Packing list thể hiện những thông tin gì?

A. Thể hiện tên hàng, số lượng, trọng lượng, quy cách đóng gói
B. Số lượng
C. Quy cách đóng gói
D. Trị giá
Câu 17 Bài 2

Khi nhập khẩu nguyên vật liệu hạt nhựa  về sản xuất cho DNCX phải làm gì

A. Nhập khẩu bình thường
B. Xin giấy phép nhập khẩu
C. Đăng ký kiểm tra chất lượng
D. Phân tích phân loại
Câu 18 Bài 2

Doanh nghiệp có lô hàng nhập gửi qua kho dịch vụ hàng hóa nội bàithì địa điểm dỡ hàng là ở đâu?

A. Sân bay quốc tế nội bài
B. Cảng Hải Phòng
C. Cửa khẩu Hữu Nghị
D. Cửa khẩu Lào Cai
Câu 19 Bài 2

Điều kiện trị giá giá hóa đơn ở Hợp đồng thương mại là CIF nhưng ở các chứng từ khác không bắt buộc phải để điều kiện là CIF mà có thể để một điều kiện trị giá hóa đơn khác?

A. CIF
B. FOB
C. EXW
D. FCA
Câu 20 Bài 2

Hàng nhập của DN từ Shanghai – China về Việt Nam thì hàng hóa đấy phải có xuất xứ từ ?

A. Bất kì
B. China
C. Việt Nam
D. Nhật Bản
Câu 21 Bài 2

Tất cả các hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài bên mua đều phải thanh toán trị giá tiền hàng cho bên bán?

A. Tùy vào thỏa thuận
B. Có Thanh toán
C. Không Thanh toán
D. Thanh toán một phần
Câu 22 Bài 2

Doanh nghiệp A là doanh nghiệp sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, DN A muốn bán sản phẩm của mình cho thương nhân B bên Trung Quốc với điều kiện làDN A sẽ giao hàng cho DN B tại xưởng của công ty mình là hết hoàn toàn trách nhiệm. Khi đó 2 DN A và B sẽ phải chọn điều kiện trị giá hóa đơn như thế nào?

A. CIF
B. FOB
C. EXW
D. DAP
Câu 23 Bài 2

Thanh toán điện chuyển tiền là phương thức thanh toán nào?

A. LC
B. TTR
C. OA
D. KC
Câu 24 Bài 2

Hàng Phi Mậu Dịch là?

A. Hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh, thương mại.
B. Hàng hóa nhập khẩu nhằm phục vụ cho việc trưng bà hội chợ, triển
C. Hàng hóa thương mại
D. Cả 2 đáp án A, B
Câu 25 Bài 2

Hàng xuất tại chỗ là?

A. Là hàng hóa do thương nhân Việt Nam xuất khẩu cho một thương nhân khác ở Việt Nam
B. Là hàng hóa do thương nhân Việt Nam xuất khẩu cho thương nhân nước ngoài nhưng theo chỉ định của thương nhân nước ngoài hàng hoá đó được giao tại việt Nam cho thương nhân Việt Nam khác
C. Là hàng hóa do một công ty mẹ xuất cho công ty con ở Việt Nam
D. Cả A và B
Câu 26 Bài 2

Hàng Phi Mậu Dịch là hàng hóa mà DN nhập khẩu…?

A. Phải thanh toán 100% tiền hàng cho DN xuất khẩu
B. Phải thanh toán 80% tiền hàng cho DN xuất khẩu
C. Không phải thanh toán tiền hàng cho DN xuất khẩu
D. Thanh toán một phần
Câu 27 Bài 2

Hàng phi mậu dịch là hàng hóa mà DN nhập khẩu..?

A. Không phải nộp bất cứ loại thuế nào khi nhập khẩu về Việt Nam
B. Phải nộp tất cả các loại thuế theo quy định
C. Chỉ phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu hàng về Việt Nam
D. Theo lựa chọn của DN
Câu 28 Bài 2
A. Giấy chứng nhận hàng hóa đạt tiêu chuẩn nhập khẩu
B. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
C. Giấy chứng nhận chất lượng
D. Giấy  kiểm dịch
Câu 29 Bài 2

Hàng có C/O form E là hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế từ biểu thuếnhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực thương mại tự do?

A. Asean - TQ
B. VN- TQ
C. VN - JP
D. VN- HQ
Câu 30 Bài 2

Hàng có C/O form D là hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế từ biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực thương mại tự do?

A. Asean
B. VN- TQ
C. VN - JP
D. VN- HQ

Học thử miễn phí