TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 1
好/hǎo / Tốt, khỏe, giỏi, đẹp, hay, ngon
* Thêm vào sau đối tượng tạo thành câu chào thông thường.
你好! Nǐ hǎo ! Chào bạn
老师好!Lǎoshī hǎo ! Chào thầy
老板好!Lǎobǎn hǎo ! Chào ông chủ
* Mang nghĩa tích cực, tùy văn cảnh dịch sao cho phù hợp.
我好。 Wǒ hǎo. Tôi khỏe
不/bù/(Phó từ) Không
* Đứng trước động từ, hình dung từ biểu thị phủ định.
不白 bù bái không trắng
不去 bú qù không đi
* Dùng một mình, để trả lời phủ định.
你去吗?Nǐ qù ma? Bạn đi không?
不 bù Không
Bổ sung:
1. Chúc ngủ ngon!
晚安!
/Wǎn'ān/
2. Chào buổi sáng!
早!
/Zǎo/
早上好!
/Zǎoshang hǎo/
早安!
/Zǎo'ān/
3. Chào buổi trưa!
中午好!
/Zhōngwǔ hǎo/
午安
/Wǔ'ān/
4. Chào buổi chiều!
下午好!
/Xiàwǔ hǎo/
5. Chào buổi tối!
晚上好!
/Wǎnshàng hǎo/
Bình luận