变化 biàn huà
(động từ, danh từ) biến hóa, thay đổi
他的生活变化很大。 Cuộc sống của anh ta thay đổi rất lớn.
暑假 shǔjià
(danh từ) kỳ nghỉ hè
学生都喜欢暑假。 Học sinh đều thích kì nghỉ hè.
还 hái
(phó) còn, vẫn còn
那件事我还没有忘记。 Chuyện đó tôi vẫn chưa quên.
比 bǐ
(giới từ) so sánh, so với
我们城市的人口比你们的多一千个人。 Dân số của thành phố chúng tôi nhiều hơn của thành phố các bạn 1000 người.
人口 rén kǒu
(danh từ) nhân khẩu, dân số
这座城市的人口太多了。 Dân số của thành phố này quá nhiều.
最 zuì
(phó từ) nhất
他是中国最高的人。
Anh ấy là người cao nhất Trung Quốc.
城市 chéngshì
(danh từ) Thành phố
这个城市越来越繁华 (/fánhuá/ : phồn hoa) 了 。 Thành phố này càng ngày càng phồn hoa.
增加 zēngjiā
(động từ) tăng gia, tăng lên
只有增加生产 (/shēngchǎn/ : sản xuất), 才能解决 (/jiějué/ : giải quyết) 吃饭问题。 Chỉ có gia tăng sản xuất mới có thể giải quyết vấn đề ăn uống.
建筑 jiànzhù
(động từ, danh từ) kiến trúc, xây dựng
这是中国最有名的建筑。 Đây là kiến trúc nổi tiếng nhất của Trung Quốc.
过去 guòqù
(danh từ) quá khứ
他的过去不太好。 Quá khứ của anh ta không tốt lắm.
变 biàn
(động từ) biến, thay đổi
她的头发以前很长,现在变短了。 Tóc của cô ấy ngày trước rất dài, giờ biến thành ngắn rồi.
更 gèng
(phó từ) hơn, càng
她不喜欢我,我更坚持追她。 Cô ấy không thích tôi, tôi càng kiên trì theo đuổi cô ấy.
漂亮 piàoliang
(tính từ) đẹp, xinh đẹp
这个姑娘很漂亮。 Cô gái này rất xinh đẹp.
冬天 dōngtiān
(danh từ) mùa đông
北京的冬天比较冷。 Mùa đông ở Bắc Kinh khá lạnh.
暖和 nuǎnhuo
(tính từ) ấm áp
春天很暖和。 Mùa xuân rất ấm áp.
可是 kěshì
(liên từ) nhưng, nhưng mà
我想去中国留学, 可是我爸妈不同意。 Tôi muốn đi Trung Quốc du học, nhưng bố mẹ tôi không đồng ý.
暖气 nuǎnqì
(danh từ) lò sưởi
我家没有暖气。 Nhà tôi không có lò sưởi.
天气 tiānqì
(danh từ) thời tiết
天气变暖和了。 Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
预报 yùbào
(danh từ, động từ) dự báo, báo trước
我不常看天气预报。 Tôi không thường xem dự báo thời tiết.
气温 qìwēn
(danh từ) nhiệt độ không khí
北京的气温比上海高几度。 Nhiệt độ ở Bắc Kinh cao hơn ở Thượng Hải vài độ.
高 gāo
(tính) cao
咱俩比一比,看谁高。 Hai người chúng ta đo thử xem ai cao.
度 dù
(lượng) độ
水在零摄氏度 (/shèshìdù/ : độ C) 变成冰 (/bīng/: đá, băng)。 Ở 0°C nước sẽ biến thành đá.
屋子 wūzi
(danh từ) phòng
他在屋子里看电影。 Anh ấy xem phim ở trong phòng.
感觉 gǎnjué
(danh từ, động từ) cảm giác
我感觉越南的生活挺好的。 Tôi cảm thấy cuộc sống ở Việt Nam rất tốt.
家庭 jiātíng
(danh từ) gia đình
他有一个很幸福的家庭。 Anh ấy có một gia đình rất hạnh phúc.
旅馆 lǚguǎn
(danh từ) nhà nghỉ, khách sạn
这家旅馆的服务质量(/zhìliàng/ : chất lượng) 很好。 Chất lượng phục vụ của khách sạn này rất tốt.
饭店 fàndiàn
(danh từ) khách sạn, tiệm ăn
你现在去旅馆还是饭店? Giờ bạn đến khách sạn hay tiệm ăn?
迷 mí
(danh từ, động từ) mê, lạc đường
有可能他迷路了,现在还没到呢。 Có lẽ anh ấy lạc đường rồi, giờ vẫn còn chưa đến.
光 guāng
(phó từ) chỉ
这里有很多书,光小说就有一百多本了。 Ở đây có rất nhiều sách, chỉ tiểu thuyết thôi đã có hơn 100 quyển rồi.
也许 yěxǔ
(phó từ) có thể, có lẽ
他家有事,也许不会到学校了。 Nhà anh ấy có việc, có lẽ sẽ không đến trường nữa.
古典 gǔdiǎn
(danh từ) cổ điển
我妹妹很喜欢古典音乐 。 Em gái tôi rất thích âm nhạc cổ điển.
现代 xiàndài
(danh từ, tính từ) hiện đại
不论(/bú lùn/ : bất luận) 古典音乐还是现代音乐,我们都爱听. Bất luận là âm nhạc cổ điển hay âm nhạc hiện đại, chúng tôi đều thích nghe.
世界 shìjiè
(danh từ) thế giới
我觉得这是世界上最美的地方了。 Tôi cảm thấy đây là nơi đẹp nhất trên thế giới rồi.
名曲 míngqǔ
(danh từ) ca khúc nổi tiếng
这是世界名曲,你不知道吗? Đây là bài hát nổi tiếng thế giới, bạn không biết sao?
民歌 míngē
(danh từ) dân ca
民歌是文学的源头 (/yuántóu/ : Khởi nguồn)。 Dân ca là khởi nguồn của văn học.
流行 liúxíng
(tính từ) lưu hành, thịnh hành
最近这种衣服很流行。 Gần đây loại quần áo này rất thịnh hành.
歌曲 gēqǔ
(danh từ) bài hát, ca khúc
我们最喜欢这首歌曲。 Chúng tôi thích nhất là ca khúc này.
年轻 niánqīng
(tính từ) trẻ
他是我们三个人中间最年轻的 Cậu ấy là người trẻ nhất trong ba đứa chúng tôi.
歌词 gēcí
(danh từ) lời bài hát
中文歌曲的歌词我听不太懂。 Lời bài hát của các bài hát tiếng Trung tôi nghe không hiểu lắm.
有些 yǒuxiē
(đại từ) một vài
有些年轻人喜欢听民歌。 Có một số thanh niên thích nghe dân ca.
遥远 yáoyuǎn
(tính từ) xa xôi, xa thẳm
遥远的地方 Nơi xa xôi
Bình luận