当家 dāng jiā
| làm chủ gia đình, đảm đương việc nhà | | 人民当家做主 Nhân dân làm chủ | |
骄傲 jiāo'ào
| (tính từ)kiêu ngạo, kiêu hãnh | | 他虽然成功,却不骄傲 Mặc dù anh ấy thành đạt nhưng lại không hề kiêu ngạo | |
回答 huídá
| (động từ)trả lời | | 请同学们按照要求回答下列问题 Các bạn học sinh hãy dựa theo yêu cầu để trả lời các câu hỏi sau | |
规定 guīdìng
| (động từ,danh từ)quy định | | 学校规定,午休时间学生不可随便出入校门 Trường học quy định, thời gian nghỉ buổi trưa học sinh không được tự ý ra vào cổng trường | |
由 yóu
| (giới từ) do (ai làm) | | 电视节目是由广告资助的 Tiết mục trên truyền hình là do quảng cáo tài trợ | |
做主 zuò zhǔ
| quyết định, làm chủ | | 我们家的大事小情都由妈妈做主 Chuyện lớn chuyện nhỏ trong nhà đều do mẹ tôi quyết định | |
经济 jīngjì
| (danh từ)kinh tế | | 经济特区 Đặc khu kinh tế 经济状况 Tình hình kinh tế | |
等 děng
| (trợ từ)vân vân | | 他买了很多水果如苹果、桃子等 Anh ta mua rất nhiều hoa quả như táo, đào, v.v | |
届 jiè
| (lượng từ)khóa (học), kỳ | | 我是2007届毕业生 Tôi là sinh viên tốt nghiệp khóa 2007 | |
总统 zǒngtǒng
| (danh từ)tổng thống | | 他们兴高采烈地欢迎总统 Bọn họ vui mừng chào đón ngài tổng thống | |
月球 yuèqiú
| (danh từ)mặt trăng | | 月球上没有生命 Trên mặt trăng không có sự sống | |
人类 rénlèi
| (danh từ)nhân loại, loài người | | 如果世界上没有空气,人类就灭亡了 Nếu như trên trái đất không có không khí, con người sẽ bị diệt vong | |
火星 huǒxīng
| (danh từ)sao hỏa | | 火星表面有很多有趣的地形 Bề mặt sao hỏa có rất nhiều địa hình kỳ thú | |
讲究 jiǎngjiu
| (động từ)chú ý, coi trọng | | 学习首先要努力,其次要讲究方法 Học tập trước hết cần phải nỗ lực, tiếp nữa là chú ý đến phương pháp nghiên cứu | |
卫生 wèishēng
| (tính từ,danh từ)vệ sinh | | 打扫卫生 Dọn dẹp vệ sinh | |
乱七八糟 luàn qī bā zāo
| lộn xộn, lung tung, ngổn ngang | | 这么多事弄得我脑子里乱七八糟的 Nhiều việc thế này làm đầu óc tôi loạn hết cả lên | |
儿子 érzi
| (danh từ)con trai | | 张叔叔把唯一的儿子送去参军(cānjūn: đi bộ đội) Chú Trương đem gửi thằng con duy nhất của mình vào quân đội | |
标语 biāoyǔ
| (danh từ)biểu ngữ | | 春节快到了,我们一起布置教室,张贴标语吧 Sắp đến Tết rồi, chúng ta cùng trang trí lại phòng học, dán thêm biểu ngữ đi | |
责(任) zé (rèn)
| (danh từ)trách nhiệm | | 我认为我有责任通知你 Tôi nghĩ là tôi có trách nhiệm phải thông báo cho bạn | |
提醒 tíxǐng
| (động từ)nhắc nhở | | 雨下得真大,多亏你提醒我带把伞 Mưa lớn quá, may mà bạn nhắc tôi đem theo ô | |
大人 dàrén
| (động từ)người lớn | | 小孩子不能用这种口气跟大人说话 Trẻ nhỏ không được dùng giọng điệu như vậy để nói chuyện với người lớn | |
放学 fàng xué
| tan học | | 放学以后我还得留在学校 Sau khi tan học chúng tôi vẫn phải ở lại trường | |
夫人 Fūrén
| (danh từ)vợ, phu nhân, bà | | 夫人正在用午饭,不能打扰 Phu nhân đang dùng bữa trưa, không được làm phiền | |
门铃 ménlíng
| (danh từ)chuông cửa | | 我刚刚睡着,突然门铃响了 Tôi vừa mới chợp mắt thì tiếng chuông cửa đột nhiên vang lên | |
物业
| (danh từ)dịch vụ sửa chữa, dịch vụ quản lý nhà đất | | 物业管理费 Phí quản lý dịch vụ sửa chữa | |
负责 fùzé
| (động từ,tính từ)phụ trách, chịu trách nhiệm | | 办公室主任负责处理日常工作 Chủ nhiệm văn phòng có trách nhiệm xử lý các công việc hàng ngày | |
住址 zhùzhǐ
| (danh từ)địa chỉ cư trú | | 我知道李老师的住址,等一下我写给你 Tôi biết địa chỉ của thầy Lý, bạn đợi một chút tôi viết cho | |
修理工 xiūlǐgōng
| (danh từ)công nhân sửa chữa | | 修理工在修电视机前先把电源切断 Trước khi thợ sửa TV cần phải ngắt nguồn điện trước | |
按照 ànzhào
| (giới từ)theo như…;căn cứ vào… | | 按照计划 Theo kế hoạch 按照规定 Theo quy định | |
按 àn
| (động từ)ấn, bấm | | 路上的车太多了,司机不停地按了一下喇叭(lǎba: còi xe) Xe lưu thông trên đường rất nhiều, tài xế không ngừng bấm còi xe | |
误会 wùhuì
| (động từ)hiểu lầm | | 我们大概误会了,我还以为你昨天来呢 Có khi chúng tôi hiểu lầm rồi, tôi cứ nghĩ là hôm qua bạn đến | |
学年 xuénián
| (danh từ)năm học | | 新学年将在九月一日开学 Năm học mới sẽ bắt đầu vào ngày 1/9 | |
迎接 yíngjiē
| (động từ)đón, chào đón | | 新郎新娘在迎接贵宾的到来 Cô dâu chú rể đang chào đón các vị quan khách | |
女生 nǚshēng
| (danh từ)nữ sinh, học sinh nữ | | 我想大部分的女生都喜欢珠宝的 Tôi nghĩ đa phần các nữ sinh đều thích trang sức | |
不知所措 bù zhī suǒ cuò
| không biết làm thế nào | | 看着她不知所措的样子,我也很着急 Nhìn vẻ mặt lúng ta lúng túng của anh ta, tôi cũng cảm thấy lo lắng | |
勉强 miǎnqiǎng
| (động từ,tính từ)miễn cưỡng, gắng gượng, gò ép, ép buộc | | 他要是不想去就算了吧,别勉强他 Anh ta nếu không muốn đi thì thôi, đừng ép buộc | |
撑 chēng
| (động từ)chống đỡ, trụ (lại) | | 下雨了,快把伞撑开 Mưa rồi, mau mở ô lên | |
滚 gǔn
| (động từ)lăn, cút, xéo đi | | 球滚到沙发下面去了 Quả bóng lăn xuống dưới ghế sofa rồi | |
顿时 dùnshí
| (phó từ)giây lát, phút chốc | | 她听到这个消息顿时脸色苍白 Cô ấy nghe thấy tin này trong giây lát mặt liền biến sắc | |
怒 nù
| (động từ)tức giận, phẫn nộ | | 她在发怒,我们最好离她远一点儿 Cô ta đang tức giận, tốt nhất là mọi người tránh xa cô ta ra một chút | |
心头 xīntóu
| (danh từ)trong lòng | | 非常感谢,你的帮助我会记在心头 Cảm ơn rất nhiều, tôi sẽ ghi tạc trong lòng sự giúp đỡ của các bạn | |
通红 tōnghóng
| (tính từ) rất đỏ, đỏ rừ | | 通红的太阳从东方升了起来 Mặt trời đỏ lừ đang nhô lên từ phía đông | |
底儿 dǐ er
| (danh từ)đáy | | 海不能没底儿,山不能没尖儿 Biển không thể không có đáy, núi không thể không có đỉnh | |
轮子 lúnzǐ
| (danh từ) bánh xe | | 自行车只有两个轮子 Xe đạp chỉ có hai bánh xe | |
兴致勃勃 xìngzhì bóbó
| tưng bừng, hào hứng,sôi nổi | | 上学的路上,同学们兴致勃勃地谈论昨晚那场足球赛 Trên đường đi học, các bạn học sinh hào hứng bàn về trận đá bóng tối qua | |
象形字 xiàngxíngzì
| (danh từ)chữ tượng hình | | 象形字是中国最古老的字体 Chữ tượng hình là loại chữ cổ xưa nhất của Trung Quốc | |
比如 bǐrú
| (động từ)ví dụ | | 有些课程,比如数学、物理和英语,学生都必在本学期修的 Các bạn học sinh của khoa cần học một số môn học ngay trong kỳ này, ví dụ như toán học, vật lý, tiếng Anh | |
接吻 jiē wěn
| hôn | | 睡觉之前,爸妈都向我们接吻道晚安 Trước khi đi ngủ, bố mẹ thường hôn chúc ngủ ngon chúng tôi | |
解释 jiěshì
| (động từ)giải thích | | 请给我个机会让我解释一下 Xin hãy cho tôi cơ hội được giải thích | |
多 duō
| (phó từ)biết bao, bao nhiêu | | 多么可爱的孩子,你怎么能怪他? Đứa trẻ dễ thương như vậy, sao bạn lại trách nó | |
形象 xíngxiàng
| (tính từ, danh từ)hình tượng, hình ảnh | | 你的言行会损害学校的形象 Ngôn từ và hành động của bạn có thể sẽ làm tổn hại đến hình ảnh của trường | |
品 pǐn
| (động từ)nhấm, thử | | 中秋晚上,全家人一起赏月,品一品月饼,快乐满心怀 Tối Trung thu, cả nhà cùng nhau ngắm trăng, thưởng thức bánh trung thu, vui vẻ ngập tràn | |
犬 quǎn
| (danh từ)chó | | 英国斗牛犬 Chó bull Anh 爱犬 Chó cưng | |
发火 fā huǒ
| giận giữ, nổi giận | | 按他的脾气,他可能发火了 Theo như tính khí của anh ta, rất có thể anh ta sẽ nổi giận | |
器 qì
| (danh từ)thiết bị, máy móc | | 呼吸器 Máy hô hấp 机器 Máy móc | |
气呼呼 qìhūhū
| (tính từ)tức điên lên, giận đùng đùng | | 说完,林苏气呼呼的挂断了电话 Nói xong, Lâm Tô liền tức giận gác máy | |
吕 Lǚ
| Lữ (họ) | | 吕姓 Họ Lữ | |