当家 dāng jiā
| làm chủ gia đình, đảm đương việc nhà | ![当家dāng jiā 当家dāng jiā](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/当家.jpg) | 人民当家做主 Nhân dân làm chủ | |
骄傲 jiāo'ào
| (tính từ)kiêu ngạo, kiêu hãnh | ![骄傲jiāo'ào 骄傲jiāo'ào](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/骄傲 (2).jpg) | 他虽然成功,却不骄傲 Mặc dù anh ấy thành đạt nhưng lại không hề kiêu ngạo | |
回答 huídá
| (động từ)trả lời | ![回答huídá 回答huídá](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/回答.jpg) | 请同学们按照要求回答下列问题 Các bạn học sinh hãy dựa theo yêu cầu để trả lời các câu hỏi sau | |
规定 guīdìng
| (động từ,danh từ)quy định | ![规定guīdìng 规定guīdìng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/规定.jpg) | 学校规定,午休时间学生不可随便出入校门 Trường học quy định, thời gian nghỉ buổi trưa học sinh không được tự ý ra vào cổng trường | |
由 yóu
| (giới từ) do (ai làm) | ![由yóu 由yóu](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/由.png) | 电视节目是由广告资助的 Tiết mục trên truyền hình là do quảng cáo tài trợ | |
做主 zuò zhǔ
| quyết định, làm chủ | ![做主zuò zhǔ 做主zuò zhǔ](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/做主.jpg) | 我们家的大事小情都由妈妈做主 Chuyện lớn chuyện nhỏ trong nhà đều do mẹ tôi quyết định | |
经济 jīngjì
| (danh từ)kinh tế | ![经济jīngjì 经济jīngjì](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/经济.jpg) | 经济特区 Đặc khu kinh tế 经济状况 Tình hình kinh tế | |
等 děng
| (trợ từ)vân vân | ![等děng 等děng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/等.png) | 他买了很多水果如苹果、桃子等 Anh ta mua rất nhiều hoa quả như táo, đào, v.v | |
届 jiè
| (lượng từ)khóa (học), kỳ | ![届jiè 届jiè](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/届.jpg) | 我是2007届毕业生 Tôi là sinh viên tốt nghiệp khóa 2007 | |
总统 zǒngtǒng
| (danh từ)tổng thống | ![总统zǒngtǒng 总统zǒngtǒng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/_2.jpg) | 他们兴高采烈地欢迎总统 Bọn họ vui mừng chào đón ngài tổng thống | |
月球 yuèqiú
| (danh từ)mặt trăng | ![月球yuèqiú 月球yuèqiú](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/月球.jpg) | 月球上没有生命 Trên mặt trăng không có sự sống | |
人类 rénlèi
| (danh từ)nhân loại, loài người | ![人类rénlèi 人类rénlèi](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/人类.jpg) | 如果世界上没有空气,人类就灭亡了 Nếu như trên trái đất không có không khí, con người sẽ bị diệt vong | |
火星 huǒxīng
| (danh từ)sao hỏa | ![火星huǒxīng 火星huǒxīng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/_6.jpg) | 火星表面有很多有趣的地形 Bề mặt sao hỏa có rất nhiều địa hình kỳ thú | |
讲究 jiǎngjiu
| (động từ)chú ý, coi trọng | ![讲究jiǎngjiu 讲究jiǎngjiu](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/讲究.jpg) | 学习首先要努力,其次要讲究方法 Học tập trước hết cần phải nỗ lực, tiếp nữa là chú ý đến phương pháp nghiên cứu | |
卫生 wèishēng
| (tính từ,danh từ)vệ sinh | ![卫生wèishēng 卫生wèishēng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/卫生.jpg) | 打扫卫生 Dọn dẹp vệ sinh | |
乱七八糟 luàn qī bā zāo
| lộn xộn, lung tung, ngổn ngang | ![乱七八糟luàn qī bā zāo 乱七八糟luàn qī bā zāo](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/乱七八糟.jpg) | 这么多事弄得我脑子里乱七八糟的 Nhiều việc thế này làm đầu óc tôi loạn hết cả lên | |
儿子 érzi
| (danh từ)con trai | ![儿子érzi 儿子érzi](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/儿子.jpg) | 张叔叔把唯一的儿子送去参军(cānjūn: đi bộ đội) Chú Trương đem gửi thằng con duy nhất của mình vào quân đội | |
标语 biāoyǔ
| (danh từ)biểu ngữ | ![标语biāoyǔ 标语biāoyǔ](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/_5.jpg) | 春节快到了,我们一起布置教室,张贴标语吧 Sắp đến Tết rồi, chúng ta cùng trang trí lại phòng học, dán thêm biểu ngữ đi | |
责(任) zé (rèn)
| (danh từ)trách nhiệm | ![责(任)zé (rèn) 责(任)zé (rèn)](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/tải xuống.jpg) | 我认为我有责任通知你 Tôi nghĩ là tôi có trách nhiệm phải thông báo cho bạn | |
提醒 tíxǐng
| (động từ)nhắc nhở | ![提醒tíxǐng 提醒tíxǐng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/提醒.jpg) | 雨下得真大,多亏你提醒我带把伞 Mưa lớn quá, may mà bạn nhắc tôi đem theo ô | |
大人 dàrén
| (động từ)người lớn | ![大人dàrén 大人dàrén](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/大人.jpg) | 小孩子不能用这种口气跟大人说话 Trẻ nhỏ không được dùng giọng điệu như vậy để nói chuyện với người lớn | |
放学 fàng xué
| tan học | ![放学fàng xué 放学fàng xué](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/放学.jpg) | 放学以后我还得留在学校 Sau khi tan học chúng tôi vẫn phải ở lại trường | |
夫人 Fūrén
| (danh từ)vợ, phu nhân, bà | ![夫人Fūrén 夫人Fūrén](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/_3.jpg) | 夫人正在用午饭,不能打扰 Phu nhân đang dùng bữa trưa, không được làm phiền | |
门铃 ménlíng
| (danh từ)chuông cửa | ![门铃ménlíng 门铃ménlíng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/门铃.jpg) | 我刚刚睡着,突然门铃响了 Tôi vừa mới chợp mắt thì tiếng chuông cửa đột nhiên vang lên | |
物业
| (danh từ)dịch vụ sửa chữa, dịch vụ quản lý nhà đất | ![物业物业 物业物业](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/物业.jpg) | 物业管理费 Phí quản lý dịch vụ sửa chữa | |
负责 fùzé
| (động từ,tính từ)phụ trách, chịu trách nhiệm | ![负责fùzé 负责fùzé](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/unnamed (1).jpg) | 办公室主任负责处理日常工作 Chủ nhiệm văn phòng có trách nhiệm xử lý các công việc hàng ngày | |
住址 zhùzhǐ
| (danh từ)địa chỉ cư trú | ![住址zhùzhǐ 住址zhùzhǐ](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/住址.jpg) | 我知道李老师的住址,等一下我写给你 Tôi biết địa chỉ của thầy Lý, bạn đợi một chút tôi viết cho | |
修理工 xiūlǐgōng
| (danh từ)công nhân sửa chữa | ![修理工xiūlǐgōng 修理工xiūlǐgōng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/28907545_2040799809522501_1011044396_n.jpg) | 修理工在修电视机前先把电源切断 Trước khi thợ sửa TV cần phải ngắt nguồn điện trước | |
按照 ànzhào
| (giới từ)theo như…;căn cứ vào… | ![按照ànzhào 按照ànzhào](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/按照.jpg) | 按照计划 Theo kế hoạch 按照规定 Theo quy định | |
按 àn
| (động từ)ấn, bấm | ![按àn 按àn](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/_4.jpg) | 路上的车太多了,司机不停地按了一下喇叭(lǎba: còi xe) Xe lưu thông trên đường rất nhiều, tài xế không ngừng bấm còi xe | |
误会 wùhuì
| (động từ)hiểu lầm | ![误会wùhuì 误会wùhuì](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/误会.jpg) | 我们大概误会了,我还以为你昨天来呢 Có khi chúng tôi hiểu lầm rồi, tôi cứ nghĩ là hôm qua bạn đến | |
学年 xuénián
| (danh từ)năm học | ![学年xuénián 学年xuénián](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/学年.jpg) | 新学年将在九月一日开学 Năm học mới sẽ bắt đầu vào ngày 1/9 | |
迎接 yíngjiē
| (động từ)đón, chào đón | ![迎接yíngjiē 迎接yíngjiē](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/迎接.jpg) | 新郎新娘在迎接贵宾的到来 Cô dâu chú rể đang chào đón các vị quan khách | |
女生 nǚshēng
| (danh từ)nữ sinh, học sinh nữ | ![女生nǚshēng 女生nǚshēng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/nhung-kieu-toc-hop-voi-hoc-sinh-nu-cap-2-cap-3-mat-dai-mat-tron.jpg.webp) | 我想大部分的女生都喜欢珠宝的 Tôi nghĩ đa phần các nữ sinh đều thích trang sức | |
不知所措 bù zhī suǒ cuò
| không biết làm thế nào | ![不知所措bù zhī suǒ cuò 不知所措bù zhī suǒ cuò](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/不知所措.jpg) | 看着她不知所措的样子,我也很着急 Nhìn vẻ mặt lúng ta lúng túng của anh ta, tôi cũng cảm thấy lo lắng | |
勉强 miǎnqiǎng
| (động từ,tính từ)miễn cưỡng, gắng gượng, gò ép, ép buộc | ![勉强miǎnqiǎng 勉强miǎnqiǎng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/hua.jpg) | 他要是不想去就算了吧,别勉强他 Anh ta nếu không muốn đi thì thôi, đừng ép buộc | |
撑 chēng
| (động từ)chống đỡ, trụ (lại) | ![撑chēng 撑chēng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/thi-công-xây-dựng-2-95.jpg) | 下雨了,快把伞撑开 Mưa rồi, mau mở ô lên | |
滚 gǔn
| (động từ)lăn, cút, xéo đi | ![滚gǔn 滚gǔn](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/滚.jpg) | 球滚到沙发下面去了 Quả bóng lăn xuống dưới ghế sofa rồi | |
顿时 dùnshí
| (phó từ)giây lát, phút chốc | ![顿时dùnshí 顿时dùnshí](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/顿时.jpg) | 她听到这个消息顿时脸色苍白 Cô ấy nghe thấy tin này trong giây lát mặt liền biến sắc | |
怒 nù
| (động từ)tức giận, phẫn nộ | ![怒nù 怒nù](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/怒.jpg) | 她在发怒,我们最好离她远一点儿 Cô ta đang tức giận, tốt nhất là mọi người tránh xa cô ta ra một chút | |
心头 xīntóu
| (danh từ)trong lòng | ![心头xīntóu 心头xīntóu](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/心头.jpg) | 非常感谢,你的帮助我会记在心头 Cảm ơn rất nhiều, tôi sẽ ghi tạc trong lòng sự giúp đỡ của các bạn | |
通红 tōnghóng
| (tính từ) rất đỏ, đỏ rừ | ![通红tōnghóng 通红tōnghóng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/通红.jpg) | 通红的太阳从东方升了起来 Mặt trời đỏ lừ đang nhô lên từ phía đông | |
底儿 dǐ er
| (danh từ)đáy | ![底儿dǐ er 底儿dǐ er](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/底儿.jpg) | 海不能没底儿,山不能没尖儿 Biển không thể không có đáy, núi không thể không có đỉnh | |
轮子 lúnzǐ
| (danh từ) bánh xe | ![轮子lúnzǐ 轮子lúnzǐ](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/轮子.jpg) | 自行车只有两个轮子 Xe đạp chỉ có hai bánh xe | |
兴致勃勃 xìngzhì bóbó
| tưng bừng, hào hứng,sôi nổi | ![兴致勃勃xìngzhì bóbó 兴致勃勃xìngzhì bóbó](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/兴致勃勃.jpg) | 上学的路上,同学们兴致勃勃地谈论昨晚那场足球赛 Trên đường đi học, các bạn học sinh hào hứng bàn về trận đá bóng tối qua | |
象形字 xiàngxíngzì
| (danh từ)chữ tượng hình | ![象形字xiàngxíngzì 象形字xiàngxíngzì](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/象形字.jpg) | 象形字是中国最古老的字体 Chữ tượng hình là loại chữ cổ xưa nhất của Trung Quốc | |
比如 bǐrú
| (động từ)ví dụ | ![比如bǐrú 比如bǐrú](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/比如.png) | 有些课程,比如数学、物理和英语,学生都必在本学期修的 Các bạn học sinh của khoa cần học một số môn học ngay trong kỳ này, ví dụ như toán học, vật lý, tiếng Anh | |
接吻 jiē wěn
| hôn | ![接吻jiē wěn 接吻jiē wěn](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/接吻.jpg) | 睡觉之前,爸妈都向我们接吻道晚安 Trước khi đi ngủ, bố mẹ thường hôn chúc ngủ ngon chúng tôi | |
解释 jiěshì
| (động từ)giải thích | ![解释jiěshì 解释jiěshì](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/解释.jpg) | 请给我个机会让我解释一下 Xin hãy cho tôi cơ hội được giải thích | |
多 duō
| (phó từ)biết bao, bao nhiêu | ![多duō 多duō](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/多.jpg) | 多么可爱的孩子,你怎么能怪他? Đứa trẻ dễ thương như vậy, sao bạn lại trách nó | |
形象 xíngxiàng
| (tính từ, danh từ)hình tượng, hình ảnh | ![形象xíngxiàng 形象xíngxiàng](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/形象.jpg) | 你的言行会损害学校的形象 Ngôn từ và hành động của bạn có thể sẽ làm tổn hại đến hình ảnh của trường | |
品 pǐn
| (động từ)nhấm, thử | ![品pǐn 品pǐn](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/品.jpg) | 中秋晚上,全家人一起赏月,品一品月饼,快乐满心怀 Tối Trung thu, cả nhà cùng nhau ngắm trăng, thưởng thức bánh trung thu, vui vẻ ngập tràn | |
犬 quǎn
| (danh từ)chó | ![犬quǎn 犬quǎn](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/犬.jpg) | 英国斗牛犬 Chó bull Anh 爱犬 Chó cưng | |
发火 fā huǒ
| giận giữ, nổi giận | ![发火fā huǒ 发火fā huǒ](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/tải xuống (1).jpg) | 按他的脾气,他可能发火了 Theo như tính khí của anh ta, rất có thể anh ta sẽ nổi giận | |
器 qì
| (danh từ)thiết bị, máy móc | ![器qì 器qì](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/器.jpg) | 呼吸器 Máy hô hấp 机器 Máy móc | |
气呼呼 qìhūhū
| (tính từ)tức điên lên, giận đùng đùng | ![气呼呼qìhūhū 气呼呼qìhūhū](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/气呼呼.jpg) | 说完,林苏气呼呼的挂断了电话 Nói xong, Lâm Tô liền tức giận gác máy | |
吕 Lǚ
| Lữ (họ) | ![吕Lǚ 吕Lǚ](uploads/han-6/hinhanh-tumoi/14/lữ.jpg) | 吕姓 Họ Lữ | |