
Nǐ hǎo
chào bạn
你好

hǎo
(tính từ)tốt, khỏe, hay, ngon,…
好

nǐ
bạn, anh, chị,…(đại từ chỉ người, ngôi thứ 2 số ít)
你

shì
( động từ ) là, thì,…
是

lǎoshī
(danh từ) giáo viên, thầy giáo, cô giáo
老师

ma
…..không?......à? ( trợ từ nghi vấn)
吗

bù
không ( trợ từ phủ định)
不

xuéshēng
(danh từ) học sinh
学生

tā
cô ấy, chị ấy, nó (đại từ chỉ ngôi thứ 3 số ít, nữ giới)
她

xièxiè
( động từ ) cảm ơn
谢谢

bù kèqì
đừng khách sáo
不客气

nín
ông, bà, cô, chú, anh, chị (đại từ xưng hô trang trọng ngôi thứ 2 số ít)
您

liúxuéshēng
(danh từ) lưu học sinh
留学生

jiào
(động từ)gọi, kêu
叫

shénme
( đại từ ) gì, cái gì?
什么

míngzì
(danh từ) tên, họ tên
名字

Dà Wèi
David (tên riêng của người nam)
大卫
Lǐ Jūn
Lý Quân (tên riêng của người nam)
李军

Wáng
Vương (Họ của người Trung Quốc)
王
Chưa thuộc
Đã thuộc
Bình luận