GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 1 Xin chào

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết
你好
Nǐ hǎo
chào bạn你好Nǐ hǎo你好!
Nǐ hǎo!
Xin chào!

hǎo
(tính từ)tốt, khỏe, hay, ngon,…好hǎo我 (/Wǒ/ Tôi) 很(/Hěn/ rất)好
Wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe


bạn, anh, chị,…(đại từ chỉ người, ngôi thứ 2 số ít)你nǐ你好吗 (/ma/ không?)
Nǐ hǎo ma?
Bạn có khỏe không?

shì
( động từ ) là, thì,…是shì你是…?
Nǐ shì…?
Bạn là…?
老师
lǎoshī
(danh từ) giáo viên, thầy giáo, cô giáo老师lǎoshī你是老师吗?
Nǐ shì lǎoshī ma?
Bạn là giáo viên à?

ma
…..không?......à? ( trợ từ nghi vấn)吗ma你好吗
Nǐ hǎo ma?
Bạn có khỏe không?


không ( trợ từ phủ định)不bù我不是老师
Wǒ bùshì lǎoshī
Tôi không phải là giáo viên
学生
xuéshēng
(danh từ) học sinh学生xuéshēng我不是 学生
Wǒ bù shì xuéshēng
Tôi không phải là học sinh


cô ấy, chị ấy, nó (đại từ chỉ ngôi thứ 3 số ít, nữ giới)她tā她是学生
Tā shì xuéshēng
Cô ấy là học sinh
谢谢
xièxiè
( động từ ) cảm ơn谢谢xièxiè谢谢你
Xièxie nǐ
Cảm ơn bạn
不客气
bù kèqì
đừng khách sáo不客气bù kèqì谢谢你 /Xièxie nǐ/ Cảm ơn bạn
不客气 /bù kèqi/ Đừng khách sáo

nín
ông, bà, cô, chú, anh, chị (đại từ xưng hô trang trọng ngôi thứ 2 số ít)您nín您好!/Nín hǎo/ Chào thầy!
您是老师吗?/Nín shì lǎoshī ma/ Thầy là thầy giáo đúng không ạ?
留学生
liúxuéshēng
(danh từ) lưu học sinh留学生liúxuéshēng她是留学生
Tā shì liúxuéshēng
Cô ấy là lưu học sinh

jiào
(động từ)gọi, kêu叫jiào老师叫你
Lǎoshī jiào nǐ
Thầy giáo gọi bạn
什么
shénme
( đại từ ) gì, cái gì?什么shénme你叫什么名字 (/Míngzi/ tên)?
Nǐ jiào shénme míngzi
Bạn tên là gì?
名字
míngzì
(danh từ) tên, họ tên名字míngzì你叫什么名字 ?
Nǐ jiào shénme míngzi
Bạn tên là gì?
大卫
Dà Wèi
David (tên riêng của người nam)大卫Dà Wèi大卫是留学生
Dà wèi shì liúxuéshēng
David là lưu học sinh
李军
Lǐ Jūn
Lý Quân (tên riêng của người nam)李军Lǐ Jūn你是 李军吗?
Nǐ shì Lǐ jūn ma
Bạn là Lý Quân à?

Wáng
Vương (Họ của người Trung Quốc)王Wáng他 (/Tā/ Anh ấy, ông ấy,…)是王老师
Tā shì wáng lǎoshī
Ông ấy là thầy giáo Vương
Flash card từ vựng
0 19 0
Xáo trộn từ
你好
老师
学生
谢谢
不客气
留学生
什么
名字
大卫
李军
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Từ nào sau đây có nghĩa là “xin chào “?

A. 你好
B. 你们
C. 再见
Câu 2

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 你 ­_________ 吗?

A.
B.
C.
Câu 3

Từ nào sau đây có nghĩa là “ bạn”?

A.
B.
C.
Câu 4

Phiên âm đúng của từ “是”là :

A. Shì
B. Shí
C. Shǐ
Câu 5

Phiên âm đúng của từ “老师”là:

A. Lǎoshī
B. Lǎoshí
C. Lǎoshǔ
Câu 6

Từ nào sau đây có  nghĩa là “ không ?... à? ”

A.
B.
C.  好
Câu 7

Nghĩa đúng của từ  “学生”là:

A. Học sinh
B. Giáo viên
C. Giảng viên
Câu 8

Chọn từ thích hợp điền trống : _______ 是老师 。

A.
B.
C.
Câu 9

Phiên âm chính xác của từ “谢谢”là ?

A. Xièxie
B. Xiē xiē
C. Xiū xiū
Câu 10

Nghĩa đúng của “不客气”là ?

A. Không sao cả
B. Đừng khách sáo
C. Đừng đứng đó
Câu 11

Phiên âm đúng của  “留学生”là ?

A. Liúxuéshēng
B. Liùxuéshēng
C. Liúxuésheng
Câu 12

Từ “叫”có nghĩa là gì?

A.  Thì, là
B. Gọi, kêu
C. Làm
Câu 13

Từ nào sau đây có nghĩa là “gì, cái gì”?

A.
B. 不是
C. 什么
Câu 14

Điền từ vào chỗ trống: “你叫什么_________?”

A.  名字
B.
C.

Bình luận

Hồng Huỳnh
các bạn học như thế nào rồi ạ mình chưa có tiền đăng kí , phải hiện thị đáp án đúng và đáp án sai còn sửa chữa nữa ạ
Hồng Huỳnh
các bạn học như thế nào rồi ạ mình chưa có tiền đăng kí , phải hiện thị đáp án đúng và đáp án sai còn sửa chữa nữa ạ
Hồng Huỳnh
các bạn học như thế nào rồi ạ mình chưa có tiền đăng kí
Huy Ha
cũng dễ học
Huy Ha
cũng dễ học
Thanh Tường
Câu 9 bài này là câu b mới đúng đề là câu nghi vấn mà
Admin
Chào bạn. Câu 9 của bài này đáp án là B nhé, bạn check lại nhé
Trần Thị Diễm Phương
Mình thấy bài tập cuối bài có phần cây hỏi là chữ gồm bộ thủ nào tạo thành, mà sai trong các nội dụng học ko hề đề cập đến, rôig sao học viên biết để làm đc ạ?
Admin
Bạn có thể tham khảo thêm ở chuyên mục LUYỆN KỸ NĂNG, phần Quy tắc Viết - Nét - Bộ thủ nhé
NGUYỄN VĂN HẬN
Câu từ đáp án lao shi , sao he thong ko chấm điểm, có bi lỗi không, ad xem lai nhé
Admin
Cảm ơn ý kiến của bạn. Admin sẽ sửa lại đáp án
Nguyễn Thị Xuân Anh
Ở câu 13 trong danh sách bài tập tại sao là đáp án B vậy ạ ? Em thấy đáp án đúng phải là đáp án C
Admin
Đáp án đúng là C đó ạ. Chị có thể kiểm tra lại.

Học thử miễn phí