做客 zuò kè
| làm khách | | 今天我来朋友家做客。 Hôm nay tôi đến nhà bạn chơi. (làm khách) | |
越来越 yuè lái yuè
| càng ngày càng | | 你越来越漂亮了。 Bạn càng ngày càng xinh đẹp rồi. | |
打的 dǎ dí
| đi xe tắc xi | | 等公共汽车的人很多,我们还是打的去吧。 Người đợi xe buýt nhiều lắm, hay là chúng mình bắt taxi đi đi. | |
空 kōng
| (tính từ) không, trống | | 前面过来一辆空车。 Phía trước một chiếc xe trống đang đi đến. | |
四合院 sìhéyuàn
| (danh từ) nhà tứ hợp viện (kiểu nhà vây quanh sân) | | 现在住四合院的人越来越少了。 Hiện nay người sống ở tứ hợp viện ngày càng ít rồi. | |
院子 yuànzi
| (danh từ) sân | | 我家前有一个很大的院子。 Trước nhà tôi có một cái sân rất rộng. | |
种 zhòng
| (động từ) trồng, cấy | | 种树: trồng cây 种花: trồng hoa | |
棵 kē
| (lượng từ) cái (lượng từ của cây) | | 这棵树是我爸爸三年前种的。 Cái cây này bố tôi trồng 3 năm trước. | |
枣 zǎo
| (danh từ) táo | | 我们家前面种着一颗枣树。 Trước nhà chúng tôi trồng một cây táo. | |
结 jiē
| (động từ) kết, ra (quả) | | 树上结着很多苹果。 Trên cây ra rất nhiều táo. | |
尝 cháng
| (động từ) thử, nếm | | 我做的菜很好吃,你尝尝吧。 Món ăn tôi làm rất ngon, bạn nếm thử đi. | |
甜 tián
| (tính từ) ngọt | | 你做的汤可甜了。 Canh bạn nấu ngọt quá. | |
越…越... yuè…yuè...
| càng…càng... | | 他越长越帅。 Cậu ta càng lớn càng đẹp trai. | |
盖 gài
| (động từ) làm, dựng, xây | | 他的房子是新盖的。 Nhà của anh ấy mới xây. | |
住宅 zhùzhái
| (danh từ) nhà ở | | 现代的住宅越来越漂亮了。 Nhà ở hiện đại càng ngày càng đẹp. | |
小区 xiǎoqū
| (danh từ) tiểu khu, khu | | 现在住在住宅小区的人越来越多。 Hiện nay người sống ở khu dân cư ngày càng nhiều. | |
建 jiàn
| (động từ) xây | | 现代的公寓越建越大。 Chung cư hiện đại càng xây càng lớn. | |
搬 bān
| (động từ) chuyển, dời | | 明天下午我们要搬家。 Chiều mai chúng tôi phải chuyển nhà. | |
遗憾 yíhàn
| (tính từ) tiếc, đáng tiếc | | 挺遗憾的: rất đáng tiếc 遗憾的是: điều đáng tiếc là | |
舍不得 shěbudé
| (động từ) không nỡ, tiếc rẻ | | 妈妈做的菜又好吃又好看,他舍不得吃。 Đồ ăn mẹ làm vừa ngon vừa đẹp, anh ấy không nỡ ăn. | |
离开 líkāi
| (động từ) rời xa, rời bỏ | | 明天我们要离开这里了,真遗憾! Ngày mai chúng tôi phải rời xa nơi này rồi, thật đáng tiếc! | |
现代化 xiàndàihuà
| (động từ, danh từ) hiện đại hóa | | 这是现代化的时代 (/shídài/: thời đại)。 Đây là thời đại hiện đại hóa. | |
圣诞节 Shèngdàn Jié
| (danh từ) lễ Giáng Sinh | | 圣诞节快到了,你们有什么打算?。 Giáng Sinh sắp đến rồi, các bạn có dự định gì? | |
新年 xīnnián
| (danh từ) Năm mới | | 祝你们新年快乐! Chúc các bạn năm mới vui vẻ! 新年快到了。: Năm mới sắp đến rồi. | |
随便 suíbiàn
| (phó từ, tính từ) tùy ý, dễ dàng | | 这些菜都是给你的,随便吃吧。 Những món này đều là cho bạn, ăn thoải mái đi. | |
感想 gǎnxiǎng
| (danh từ) cảm tưởng | | 关于 (/guānyú/: về)这次旅游,你们有什么感想? Về chuyến du lịch lần này, các bạn có cảm tưởng gì? | |
体会 tǐhuì
| (động từ, danh từ) nhận thức, lĩnh hội | | 看完这部电影后,你们有什么体会? Sau khi xem hết bộ phim này, các bạn có lĩnh hội gì? | |
意见 yìjiàn
| (danh từ) ý kiến | | 大家有什么意见,随意说出来吧。 Mọi người có ý kiến gì cứ thoải mái nói ra. | |
建议 jiànyì
| (danh từ, động từ) đề nghị, kiến nghị | | 你们还有别的建议吗? Các bạn còn có kiến nghị nào khác không? | |
提 tí
| (động từ) nhấc, xách, nâng, đưa ra | | 你提的意见挺好的。 Ý kiến bạn đưa ra rất hay. | |
出门 chū mén
| đi ra, ra ngoài | | 今天可能下雨,出门的时候别忘带伞。 Hôm nay có thể mưa, khi ra ngoài đừng quên mang ô. | |
人们 rénmen
| (danh từ) mọi người, người ta | | 人们的生活水平越来越高。 Mức sống của mọi người càng ngày càng cao. | |
丰富 fēngfù
| (tính từ) phong phú, dồi dào | | 他的经验很丰富。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú. | |
打扮 dǎban
| (động từ) trang điểm, ăn vận | | 今天你打扮得很漂亮。 Hôm nay bạn trang điểm rất đẹp. | |
装饰 zhuāngshì
| (động từ, danh từ) trang trí | | 圣诞树已经装饰得漂漂亮亮了。 Cây thông noel đã trang trí rất đẹp rồi. | |
礼物 lǐwù
| (danh từ) lễ vật, quà tặng | | 这是妈妈送给我的礼物。 Đây là quà mẹ tặng tôi. | |
欢乐 huānlè
| (tính từ) hoan hỉ, vui mừng | | 我很喜欢欢乐的气氛。 Tôi rất thích bầu không khí hoan hỉ. | |
节日 jiérì
| (danh từ) ngày lễ | | 今天是什么节日? Hôm nay là ngày lễ gì vậy? | |
开 kāi
| (động từ) khai (tiệc, hội, cuộc họp,…) | | 你给办公室通知一下,15分钟后我们开会。 Em thông báo cho văn phòng, sau 15 phút nữa chúng ta họp. | |
联欢会 liánhuān huì
| (danh từ) bữa tiệc | | 今天宿舍的联欢会你会参加吗? Bữa tiệc của kí túc xá hôm nay bạn sẽ tham gia chứ? | |
Bình luận