GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

BÀI 3: TỜ KHAI HẢI QUAN

Ngữ pháp cơ bản

Video dạy ngữ pháp

TỔNG QUAN BÀI HỌC

I, Những thông tin trên tờ khai hải quan (TKHQ)

1, Số tờ khai

2, Mã phân loại kiểm tra

3, Mã loại hình

4, Mã phương thức vận chuyển

5, Phân loại cá nhân tổ chức

6, Thông tin người nhập khẩu

7, Thông tin người xuất khẩu

8, Thông tin số vận đơn, số lượng, tổng trọng lượng hàng

9, Thông tin cảng xếp dỡ hàng hóa, phương tiện vận chuyển

10, Thông tin hóa đơn

11, Giấy phép nhập khẩu

12, Mã phân loại  khai trị giá

13, Thông tin thuế

14, Ngày đăng ký

15, Phần ghi chú

16, Chỉ thị hải quan

17, Mục thông báo của Hải quan

18, Thông tin hàng

 

 

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1 Bài 3
Tờ khai thông thường có bao nhiêu số

 

A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Câu 2 Bài 3
Mã phân loại kiểm tra có

 

A. 2 mã( xanh , đỏ)
B. 3 mã ( xanh, vàng, đỏ)
C. mã ( xanh, vàng, đỏ, tím)
D. Không đáp án nào bên trên đúng                        
Câu 3 Bài 3

Mã phương thức vận chuyển " 3" là gì

A. Đường bộ
B. Đường không
C. Đường biển không cont  
Câu 4 Bài 3
Mã phương thức vận chuyển " 1" là gì
 
 
A. Đường bộ
B. Đường không
C. Đường biển không cont
Câu 5 Bài 3

Mã phương thức vận chuyển " 2" là gì

A. Đường bộ
B. Đường biển cont
C. Đường biển không cont
D. Đường sắt
Câu 6 Bài 3

Mã phương thức vận chuyển " 9" là gì

A. Đường bộ
B. loại khác
C. Đường biển không cont
D. Đường sắt
Câu 7 Bài 3
Mã phương thức vận chuyển " 4" là gì
 
 
A. Đường bộ
B. Đường không
C. Đường biển không cont
D. Đường Sắt
Câu 8 Bài 3

Mã phương thức vận chuyển " 5" là gì

A. Đường bộ
B. Đường không  
C. Đường sắt
Câu 9 Bài 3

Mã phân loại cá nhân tổ chức " 4" là gì

A. Cá nhân gửi cá nhân
B. Tổ chức gửi cá nhân
C. Tổ chức gửi tổ chức
D. Không đáp án nào bên trên đúng
Câu 10 Bài 3

Mã phân loại cá nhân tổ chức " 2" là gì

A. Cá nhân gửi cá nhân
B. Tổ chức gửi cá nhân
C. Tổ chức gửi tổ chức
D. Không đáp án nào bên trên đúng
Câu 11 Bài 3

Mã phân loại cá nhân tổ chức " 5" là gì

A. Cá nhân gửi cá nhân
B. Tổ chức gửi cá nhân
C. Tổ chức gửi tổ chức
D. Khác
Câu 12 Bài 3

Mã phân loại cá nhân tổ chức " 3" là gì

A. Cá nhân gửi cá nhân
B. Tổ chức gửi cá nhân
C. Tổ chức gửi tổ chức
D. Cá nhân gửi tổ chức
Câu 13 Bài 3

Tên thông tin người nhập khẩu thể chỉ cần thể hiện

A. Mã số thuế
B. Tên doanh nghiệp đầy đủ
C. Địa chỉ , Số điện thoại
D. Cả 3 phương án trên
Câu 14 Bài 3

Thông tin sau đây không cần nhập trên phần thông tin nhà xuất khẩu

A. Tên Doanh nghiệp
B. Địa chỉ Doanh nghiệp
C. Mã nước
D. Mã số thuế
Câu 15 Bài 3

Thông tin số vận đơn, khối lượng, trọng lượng có cần thể hiện trên tờ khai không

A. Bắt buộc phải điền đầy đủ
B. Không cần có
C. Có cũng được, không có cũng không sao
D. không chắc chắn
Câu 16 Bài 3

 Khi khai sai mã thông tin cảng xếp dỡ, cần sửa tờ khai ở đâu?

A. Chi cục khai tờ khai
B. Cảng giám sát hàng hóa
C. Sửa ở 1 trong 2 nơi phía trên là được
D. không cần sửa vì không quan trọng
Câu 17 Bài 3

 Phân loại hình thức hóa đơn " A" là gì

A. Hóa đơn thương mại
B. CHứng từ thay thế hóa đơn thương mại
C. Hóa đơn điện tử
D. Hóa đơn giấy
Câu 18 Bài 3

Phân loại hình thức hóa đơn " B" là gì

A. Hóa đơn thương mại
B. CHứng từ thay thế hóa đơn thương mại
C. Hóa đơn giấy
D. Hóa đơn điện tử
Câu 19 Bài 3

Phân loại hình thức hóa đơn " C" là gì

A. Hóa đơn thương mại
B. CHứng từ thay thế hóa đơn thương mại
C. Hóa đơn giấy
D. Hóa đơn điện tử
Câu 20 Bài 3

Phân loại hình thức hóa đơn " D" là gì

A. Hóa đơn thương mại
B. CHứng từ thay thế hóa đơn thương mại
C. Hóa đơn giấy
D. Hóa đơn điện tử
Câu 21 Bài 3

Mã phân loại giá hóa đơn " A" là gì

A. Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền
B. Giá hóa đơn cho hàng hóa không phải trả tiền
C. Giá hóa đơn khác
D.  Không đáp án nào bên trên đúng
Câu 22 Bài 3

Mã phân loại giá hóa đơn " B" là gì

A. Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền
B. Giá hóa đơn cho hàng hóa không phải trả tiền
C. Giá hóa đơn khác
D. Không đáp án nào bên trên đúng
Câu 23 Bài 3

Mã phân loại giá hóa đơn " C" là gì

A. Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền
B. Giá hóa đơn cho hàng hóa không phải trả tiền
C. Giá hóa đơn bao gồm phải trả tiền và không phải trả tiền
D. Các trường hợp khác
Câu 24 Bài 3
A. Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền
B. Giá hóa đơn cho hàng hóa không phải trả tiền
C. Giá hóa đơn bao gồm phải trả tiền và không phải trả tiền
D. Các trường hợp khác
Câu 25 Bài 3

Phần thông tin thuế trên tờ khai cần thể hiện

A. Thuế VAT
B. Thuế NK
C. Thuế TTDB
D. Cả 3 loại trên
Câu 26 Bài 3

Phần Ghi chú là phải ghi các thông tin sau:

A. thông tin về thuế
B. Thông tin về trị giá hàng
C. Thông tin về cảng dỡ
D. Các thông tin khác chưa thể hiện rõ trên tờ khai
Câu 27 Bài 3
A. Ngày truyền tờ khai
B. Ngày đăng ký đề mở tờ khai
C. Ngày lên tờ khai nháp
D. Cả 3 đều sai
Câu 28 Bài 3

Mã loại hình tờ khai nhập khẩu có bao nhiêu mã

A. 16
B. 18
C. 20
D. 24
Câu 29 Bài 3

Mã loại hình tk xuất khẩu có bao nhiêu mã

A. 16
B. 18
C. 20
D. 24
Câu 30 Bài 3

 DN có được phép tác động vào phân luồng của tờ khai

A. Có thể
B. Không thể
C. Có thể nếu hải quan cho phép
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 31 Bài 3

DN ưu tiên thì mã phân luồng tờ khai là gì

A. Đỏ
B. Vàng, ĐỎ
C. Xanh
D. Xanh, Vàng , Đỏ
Câu 32 Bài 3

DN thường mã phân luồng tờ khai là gì

A. Đỏ
B. Vàng, đỏ
C. Xanh
D. Xanh, vàng, đỏ
Câu 33 Bài 3

Khai sai mã phương tiện vận chuyển có lấy được hàng không

A. Lấy hàng bình thường
B. Không lấy được hàng
C. Phải hủy tờ khai truyền tờ khai mới
D. Phải sửa tờ khai
Câu 34 Bài 3

Tờ khai mã loại hình B13, A42 thì mặc định phân luồng gì

A. Đỏ
B. Vàng, đỏ
C. Xanh
D. Xanh, vàng, đỏ
Câu 35 Bài 3

Tờ khai đối với hàng xuất khẩu tại chỗ bắt buộc phải điền thông tin gì vào ô" Số quản lý nội bộ"

A. #&XKTC
B. #&NKTC
C. Để trống
D. #&123
Câu 36 Bài 3

Tờ khai đối với hàng nhập khẩu tại chỗ bắt buộc phải điền thông tin gì vào ô" Số quản lý nội bộ"

A. #&XKTC
B. #&NKTC#& 11 số tkxk
C. Để trống
D. #&123
Câu 37 Bài 3

Tên hàng khai báo trên tờ khai cần những thông tin gì?

A. Mô tả tên hàng tiếng việt
B. Mô tả tên hàng tiếng việt, thông số kích thước, chất liệu, model, hàng mới or cũ
C. Tên hàng như trên Invoice
D. Cả 3 đáp án sai
Câu 38 Bài 3

 Mã loại hình nhập khẩu nguyên vật liệu của doanh nghiệp gia công là

A. E21
B. A12
C. B11
D. C11
Câu 39 Bài 3

Mã loại hình nhập khẩu nguyên vật liệu của doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu là

A. E21
B. A12
C. E31
D. C11
Câu 40 Bài 3

Mã loại hình nhập khẩu nguyên vật liệu của doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu là

A. E21
B. A12
C. E11
D. C11
Câu 41 Bài 3

Nhập NVL về sản xuất của DNGC,DN SXXK, DNCX có phải tạo mã npl để theo dõi và khai báo

A. Không
B. Có
C. Tạo mã theo code của DN để tiện theo dõi
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 42 Bài 3

Theo quy định mới tờ khai có phải khai báo đơn vị tính số lượng 2

A. Có
B. Không
C. Có, Khai theo đơn vị tính trên biểu thuế
D. Cả 3 đáp án sai
Câu 43 Bài 3

DN thường khi khai báo tờ khai nhập khẩu chọn mã biểu thuế

A. B01 - biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
B. B02- chương 98(1) - biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
C. B15 -biểu thuế nhập khẩu tuyệt đối
D. B16- biểu thuế nhập khẩu hỗn hợp
Câu 44 Bài 3

DN thường khi khai báo tờ khai nhập khẩu chọn mã biểu thuế

A. B01 - biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
B. B02- chương 98(1) - biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
C. B15 -biểu thuế nhập khẩu tuyệt đối
D. B30- Mã biểu thuế áp dụng cho đối tượng không chịu thuế nhập khẩu

Học thử miễn phí