GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

BÀI 4: CÁC LOẠI XE VẬN TẢI, CONTAINER VÀ THIẾT BỊ NÂNG HẠ

Ngữ pháp cơ bản

Video dạy ngữ pháp

TỔNG QUAN BÀI HỌC

1, Các loại container trong vận tải

    - Các loại container

    - Trọng lượng và kích thước của các loại container

2, Các loại xe vận tải

    - Hàng nguyên container

    - Hàng lẻ LCL 

    - Hàng quá khổ quá tải

3, Thiết bị nâng hạ cho khách hàng

4, Cách tính khối hàng

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1 Bài 4

Container lạnh cao  có ký hiệu gì :

A. HR
B. RE
C. FR
D. OT
Câu 2 Bài 4

Container mở nắp, mở cạnh có ký hiệu gì :

A. HC
B. RE
C. FR
D. OT
Câu 3 Bài 4

Kích thước ngoài của container 40 feet ?

A. Kích thước 6,060 m x 2,440m x 2,590m
B. Kích Thước 12,190 m x 2,440m x2,590m
C. kích thước 13,716 m x 2,500m x 2,896m
D. kích thước 13,716 m x 2,500m x 2,896m
Câu 4 Bài 4

Trọng lượng tối đa cả hàng của cont 20 feet thường là bao nhiêu  ?

A. 2,200 kg
B. 28,280 kg
C. 30,480 kg
D. 32,500 kg
Câu 5 Bài 4

Trọng lượng tối đa cả hàng của cont 40 feet thường là bao nhiêu ?

A. 26,750 kg
B. 28,280 kg
C. 30,480 kg
D. 32,500 kg
Câu 6 Bài 4

Đâu là trọng lượng hàng tối đa của cont 40' HC

A. 26,580 kg
B. 26,750 kg
C. 28,280 kg
D. 30,480 kg
Câu 7 Bài 4

Đâu là kích thước chiều dài bên trong của cont 40 thường ?

A. 5898 cm
B. 12032cm
C. 12023cm
D. 11558cm
Câu 8 Bài 4

Kích thước chiều cao bên trong của cont 20?

A. 2395 cm
B. 2392cm
C. 2698cm
D. 2590cm
Câu 9 Bài 4

Đâu là Kích Thước của cont 40 lạnh cao 40 HR?

     

                          A                                                    B                                                      C

A.
B.
C.
Câu 10 Bài 4

Cont OT là cont nào dưới đây?

                  A                                          B                                                                   C

A.
B.
C.
Câu 11 Bài 4

Đâu là cont Flat rack qua các  hình sau?

              A                                          B                                                          C

A.
B.
C.
Câu 12 Bài 4

Các hình dưới đây đâu là đầu kéo ngắn Mỹ?

                    A                                                                 B                                                            C

A.
B.
C.
Câu 13 Bài 4

Hãy chọn kích thước đúng của xe tải kéo cont đầu dài :

A. (DxRxC)7.300x2.500x3.950 m
B. (DxRxC)6.685x2.495x3.130 m
C. (DxRxC)7.300x2.495x3.130 m
D. (DxRxC) 7.750 x 2,450 x 2,530 m
Câu 14 Bài 4

Hãy chọn kích thước xe tải 1,25 tấn

A. (DxRxC)3.300x1.600x1.600m
B. (DxRxC)6.000x2.000x2.000m
C. (DxRxC)7.300x2.495x3.130m
D. (DxRxC) 6.0 x 2.250 x 2.230m
Câu 15 Bài 4

Hãy chọn kích thước xe tải 9 tấn

A. (DxRxC)7,75 x 2,45 x 2,53 m
B. (DxRxC)9.3x2.35x2.6m
C. (DxRxC)12.1x2.5x3.14m
D. (DxRxC) 6.0 x 2.250 x 2.230m
Câu 16 Bài 4

Hãy chọn kích thước xe tải 20 tấn

A. (DxRxC)7.5x2.4x2.5m
B. (DxRxC) 9.66 x 2.38 x 2.53m
C. (DxRxC)12.1x2.5x3.14m
D. (DxRxC) 6.0 x 2.250 x 2.230m 
Câu 17 Bài 4

Xe tải 5,5 tấn chở được số khối là bao nhiêu?

A. 24
B. 27
C. 30
D. 33
Câu 18 Bài 4

Xe 2,5 Tấn có số khối bao nhiêu:

A. 7
B. 13
C. 6
D. 16
Câu 19 Bài 4

Hình nào sau đây là mooc sàn ?

       

               A                                                                     B                                                                            C

A.
B.
C.
Câu 20 Bài 4
Hình nào sau đây là mooc lùn 3 dí?
 
 
    
                               A                                                                 B                                                                    C
A.
B.
C.
Câu 21 Bài 4

Xe cẩu tự hàng có ưu điểm gì:

A. Có thể vận chuyển hàng hóa đến điểm xuống hàng và nâng hạ xuống điểm cần hạ
B. Cẩu hạ được trọng lượng hàng nặng, ít chi phí phát sinh
C. Cả 2 Phương án trên
D. Không có phương án nào
Câu 22 Bài 4

Nhược điểm của xe cẩu tự hành là gì:

A. Xe này chỉ hạ hàng xuống điểm hạ hàng là không gian mở, không đưa được vào kho,
B. cẩu hạ các mặt không yêu cầu quá cao về độ chầy sước hàng hóa
C. cả 2 Phương án A &B
D. Xe không thể tự di chuyển đến các điểm xuống hàng.
Câu 23 Bài 4

Xe nâng có ưu điểm gì:

A. nâng hạ các loại hàng vào kho , các địa điểm có không gian hẹp ,thấp ,trọng lượng nhẹ , không chầy sước hàng hóa
B. vận chuyển hàng hóa đến điểm xuống hàng và nâng hạ xuống điểm cần hạ , cẩu hạ được trọng lượng hàng nặng
C. điểm hạ hàng là không gian mở, không đưa được vào kho,
D. Không có Phương án nào.
Câu 24 Bài 4

Xe Nâng có nhược điểm gì:

A. Xe này chỉ hạ hàng xuống điểm hạ hàng là không gian mở, không đưa được vào kho, cẩu hạ các mặt không yêu cầu quá cao về độ chầy sước
B. Xe không thể tự di chuyển đến các điểm xuống hàng mà phải cần phương tiện khác đưa đến, phát sinh thêm chi phí
C. cả 2 Phương án B và D
D. nâng hạ hàng có trọng lượng nhẹ .
Câu 25 Bài 4

Quy đổi CBM sang Kg theo đường hàng không là bao nhiêu :

A. 167 kg
B. 333 Kg
C. 1000 kg
Câu 26 Bài 4

Quy đổi 1 CBM sang Kg theo đường biển là bao nhiêu:

A. 167kg
B. 333kg
C. 1000kg
Câu 27 Bài 4

Quy đổi 1 CBM sang Kg theo đường bộ là bao nhiêu:

A. 167 kg
B. 333 kg
C. 1000 kg
Câu 28 Bài 4

Tính số khối cho lô hàng sau : 

Kích thước kiện: 500mm*400mm*220mm

 Số kiện: 85

A. 3.74 cbm
B. 374 cbm
C. 37.4 cbm
D. 0.374 cbm
Câu 29 Bài 4

Tính số khối cho lô hàng sau:      

Kích thước 1 kiện: 150cm x 120cm x 110 cm

Vậy nếu bạn cần vận chuyển lô hàng 10 kiện này thì số khối là bao nhiêu:

A. 1.98 cbm
B. 0.198 cbm
C. 19.8 cbm
D. 198 cbm

Học thử miễn phí