GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 1: 我们有一百零八个学生。

Ngữ pháp cơ bản

Video dạy ngữ pháp

NỘI DUNG BÀI HỌC:

一百有两个零

Yì bǎi yǒu liǎng gè líng

100 có 2 số 0

一千有三个零

Yì qiān yǒusān gè líng

1000 có 3 số 0

一百、一千都有零。

Yì bǎi, yì qiān dōu yǒu líng.

100, 1000 đều có số không.

 

一百个学生少。

Yì bǎi gè xuéshēng shǎo.

100 học sinh thì ít

一千个学生多。

Yì qiān gè xuéshēng duō.

1000 học sinh thì nhiều

一百个、一千个都是学生。

Yì bǎi gè, yì qiān gè dōu shì xuéshēng.

100, 1000 đều là học sinh.

 

新电脑能上网,

Xīn diànnǎo néng shàngwǎng,

Máy tính mới có thể lên mạng

新手机能上网,

xīn shǒujī néng shàngwǎng,

Điện thoại mới có thể lên mạng

电脑、手机都能上网。

diànnǎo, shǒujī dōu néng shàngwǎng.

Máy tính, điện thoại đều có thể lên mạng.

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Chọn đáp án phù hợp

A. 我哥哥常用手机上网。
B. 我哥哥常用电脑上网。
C. 我哥哥去买新电脑。
Câu 2

Chọn đáp án phù hợp

A. 1800 有一个零。
B. 1800 有两个零。
C. 1800 有三个零。
Câu 3

Hoàn thành đoạn hội thoại

A: .....................

B: 我不知道,我爸爸给我买的。

A. 你的新电脑买多少钱? 
B. 你的电脑能上网吗?
C. 你用手机还是电脑上网?
Câu 4

Chọn đáp án phù hợp

A. 她的手机不能上网。  
B. 她的电脑能上网。
C. 我的手机能上网。 
Câu 5

Chọn đáp án đúng

我们班的学生............

A. 太少了 
B. 太新了
C. 太好了  
Câu 6

Chọn đáp án đúng

A. 一百和一千都有两个零。
B. 一百有两个零,一千有三个零。
C. 一百有一个零,一千有两个零。   
Câu 7

Chọn câu dịch đúng

Trường tôi có 660 học sinh.

A. 我们学校有六百六十个学生。
B. 我们学校有六百六十学生。
C. 我们学校有六百零六个学生。  
Câu 8

Chọn đáp án đúng

不能上网的手机比能上网的手机.....一千块。

A.
B.
C.   
Câu 9

Chọn câu sắp xếp đúng

你/ 两千块/再说吧/有了

A. 你有了两千块再说吧。
B. 你有了再说两千块吧。 
C. 你两千块有了再说吧。   
Câu 10

Chọn phiên âm đúng của từ “上网”

A. Shāngwǎng
B. Shàngwǎng
C. Shǎngwàng  

Học thử miễn phí