Video hướng dẫn học
Video dạy ngữ pháp
NỘI DUNG BÀI HỌC
Ngữ pháp chính
1.Câu so sánh: 跟......一样/不一样
2.Không những … mà còn…:不但......而且.....
Sử dụng từ ngữ
1.好了
2.我只是对历史有感兴趣
Nghe nhìn hình phán đoán đúng sai:
我跟姐姐______喜欢看书。
Cô ấy hát hay như ca sỹ.
Anh ấy nói tiếng Trung hay như người Trung quốc vậy.
我的工作跟朋友的不一样。Có nghĩa là:
北京的冬天跟上海的不_________。
我跟他不一样帅。Tương ứng với câu nào:
他______会说汉语,_____说得很流利。
(1)她(2)漂亮, 而且她妹妹也很漂亮。(不但)
他_______那本书很感兴趣。
Xuất file pdf kết quả