GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Ngữ pháp cơ bản

Video dạy ngữ pháp

NỘI DUNG BÀI HỌC

Ngữ pháp chính

1.Câu so sánh: ......一样/一样

2.Không những … mà còn…:不但......而且.....

Sử dụng từ ngữ

1.好了

2.我只是对历史有感兴趣

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Nghe nhìn hình phán đoán đúng sai:

 

A.
B. 不对
Câu 2

我跟姐姐______喜欢看书。

A. 一样
B. 不一样
C. 这样
D. 那样
Câu 3

Cô ấy hát hay như ca sỹ.

A. 她唱跟歌手一样
B. 她唱跟歌手一样好
C. 她唱得跟歌手一样好听
D. 她唱得跟歌手一样不好听
Câu 4

Anh ấy nói tiếng Trung hay như người Trung quốc vậy.

A. 他说汉语跟中国人好听
B. 他说汉语跟中国人一样好听
C. 他说汉语说得跟中国人一样好听
D. 他说汉语跟中国人不一样好听
Câu 5

我的工作跟朋友的不一样。Có nghĩa là:

A. 我做这个工作,朋友做那个工作
B. 我和朋友一起做这个工作
C. 我和朋友都不工作
D. 我和朋友都工作
Câu 6

北京的冬天跟上海的不_________。

A.
B. 一样
C. 怎么样
D.
Câu 7

我跟他不一样帅。Tương ứng với câu nào:

A. 我跟他一样帅
B. 我不跟他一样帅
C. 我跟他帅不一样
D. 我不个他帅一样
Câu 8

他______会说汉语,_____说得很流利。

A. 要是 / 就
B. 因为/所以
C. 不但 /而且
D. 只有/才
Câu 9

(1)她(2)漂亮, 而且她妹妹也很漂亮。(不但)

A. 1
B. 2
Câu 10

他_______那本书很感兴趣。

A.
B.
C.
D.

Học thử miễn phí