GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

第一课:国庆节放七天假 - Quốc Khánh được nghỉ bảy ngày.

Ngữ pháp cơ bản

Video dạy ngữ pháp

Nội dung chính:

1. 时量补语

     Bổ ngữ thời lượng

2. 状语标记“地”

     Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ “地”

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Chọn câu đúng:

A. 他工作八个小时。
B. 他开车开了一个小时。
C. 他坐飞机三个小时。
Câu 2

Chọn câu đúng

A. 他打电话打了三个小时。
B. 他打了三个小时的电话。
C. A và B đúng.
Câu 3

Sắp xếp câu:

他   /  教   /  热情  / 汉语  /  地  /   我。

A. 他教我汉语地热情。
B. 他热情地教我汉语。
C. 汉语他教我地热情。
Câu 4

Điền vào chỗ trống:

他高兴..........说: “我昨天考........很好, 95分。”

A. 的- 地
B. 地- 得
C. 得- 的
Câu 5

Dịch câu: “ Anh trai ở nhà ngủ cả ngày.”

A. 在家哥哥睡觉一天。
B. 哥哥睡觉在家一天。
C. 哥哥在家睡一天觉。

Học thử miễn phí