Video hướng dẫn học
Video dạy ngữ pháp
NGỮ PHÁP
1.Cách chào hỏi khi gặp mặt
A+ 好 hảo
A: đối tượng chào
Ví dụ:
你们好!
Nỉ mân hảo!
Chào các bạn (Chào mọi người)
阿明好!
A Míng hảo!
Chào Minh!
Họ + chức vụ + 您好 / Nín hảo
Ví dụ:
陈经理,您好!
Trấn ching lỉ nín hảo!
(Giám đốc Trần chào ngài!)
王老板,您好!
Oáng láo pản nín hảo!
(Ông chủ Vương chào ngài!)
_________________________________________
2. Cách chào khi ra về.
A + 再见 / Chai chien
Ví dụ:
老师,再见!
Lảo sư chai chien!
(Tạm biệt thầy (cô giáo!)
你们,再见!
Nỉ mân chai chien!
(Tạm biệt các bạn!)
_________________________________________
3. Cách hỏi thăm sức khỏe
A+ 好吗 / hảo ma?
身体好吗 / sân thỉ hảo ma?
Ví dụ:
你好吗?
Ní hảo ma?
(Bạn có khỏe không?)
你爸爸身体好吗?
Nỉ pa pạ sân thỉ hảo ma?
(Bố bạn có khỏe không?)
_________________________________________
4. Cách hỏi thăm công việc
A+ 忙吗 máng ma?
工作忙吗?Cung chua máng ma?
Ví dụ:
你忙吗?
Nỉ máng ma?
(Bạn có bận không?)
你爸爸工作忙吗?
Nỉ papạ cung chua máng ma?
(Công việc của bố bạn có bận không?)
Bình luận