Video hướng dẫn học
Video dạy ngữ pháp
NGỮ PHÁP
1. Cách hỏi tên:
A 叫什么名字?
cheo sấn mơ míng chự?
Ví dụ:
他叫什么名字?
Tha cheo sấn mơ míng chự?
(Anh ấy tên là gì?)
老师叫什么名字?
Lảo sư cheo sấn mơ míng chự?
(Thầy (cô) tên là gì?)
______________________________
2.Câu chữ “是 sư” (là):
Mẫu 1: (A 是 sư B) A là B
Ví dụ:
您是陈经理吗?
Nín sư Trấn ching lỉ ma?
(Ngài là giám đốc Trần phải không?)
你是阮老师吗?
Nỉ sư Roán lảo sư ma?
(Bạn là thầy (cô ) Nguyễn phải không?)
Mẫu 2: (A 不是 bú sư B) A không phải là B
Ví dụ:
他不是老师。
Tha pú sư lảo sư.
(Anh ấy không phải là thầy giáo.)
我不是王经理。
Ủa pú sư Oáng ching lỉ.
(Tôi không phải giám đốc Vương.)
Mẫu 3: A 是 sư B 吗 ma ? A có phải là B không?
A是不是 sư pú sư B ? A có phải là B không?
Ví dụ:
您是陈经理吗?
Nín sư Trấn ching lỉ ma?
(Ngài là giám đốc Trần phải không?)
你是不是阿玲?
Nỉ sư pú sư a Líng?
(Bạn là Linh phải không?)
Bình luận