封 fēng bức, lá (thư) 我刚收到一封信,是朋友寄过来的 Tôi vừa nhận được một bức thư, của bạn tôi gửi đến. 上 shàng (danh từ) trên, về, trong 清代是中国历史上的最后一个朝代。 Nhà Thanh là triều đại cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc. 基本上 jīběn shàng về cơ sở, về căn bản 我基本上没有机会去中国留学 Về căn bản tôi không hề có cơ hội đi du học Trung Quốc 基本 jīběn cơ bản 基本规则 Nguyên tắc cơ bản 交 jiāo <động từ> làm bạn với, kết giao 我上大学后已经交了很多朋友 Sau khi lên đại học, tôi đã kết giao thêm rất nhiều bạn mới 分别 fēnbié riêng rẽ, lần lượt 他们俩的大学专业分别是旅游和医学 Ngành học của hai người bọn họ lần lượt là Du lịch và Y học 来自 láizì <động từ> đến từ 我们宿舍有很多外国留学生,他们来自韩国,日本,中国等 Kí túc xá của tôi có rất nhiều du học sinh, họ đến từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, vv 自 zì từ 自古以来 Từ xưa đến nay 等 děng v.v…我妈昨天去超市买了很多东西, 比如是牛奶,猪肉,青菜等 Hôm qua mẹ tôi đi siêu thị đã mua rất nhiều đồ, như là sữa, thịt lợn, rau xanh, v.v… 洲 zhōu (danh từ) châu, châu lục, đại lục 这家公司生意很好,产品主要出口到亚洲,欧洲和美洲 Công ty này kinh doanh rất phát đạt, sản phẩm xuất khẩu chủ yếu sang Châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ 课外 kèwài
(danh từ) ngoại khóa
为了让同学们多多交流,老师给我们组织课外活动 Nhằm giúp cho các bạn học sinh được giao lưu nhiều hơn, cô giáo đã tổ chức một buổi hoạt động ngoại khóa
关心 guānxīn <động từ> quan tâm, để ý tới 这些社会问题大家都很关心 Mọi người đều rất quan tâm đến những vấn đề xã hội này 团结 tuánjié đoàn kết 我们是一个团结互助的集体 Chúng tôi là một tập thể rất đoàn kết tương trợ lẫn nhau 站 zhàn < động từ> đứng 我站在公园门口等她 Tôi đứng ở cổng công viên đợi cô ấy 黄 huáng màu vàng 我很喜欢这件黄色的裙子,可是太贵了,我买不下 Tôi rất thích chiếc váy màu vàng này, nhưng đắt quá, tôi không mua nổi 个子 gèzi (danh từ) dáng người, vóc dáng 他个子很高,身材也很丰满 Anh ấy dáng người cao, vóc dáng cũng rất béo chắc. 柔和 róuhé hiền hòa, mềm mại, dịu dàng 她说话的声音很柔和 Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng 缓慢 huǎnmàn từ tốn, chậm chạp 现在是高峰时间,路上车辆行驶缓慢。 Bây giờ đang là giờ cao điểm, xe cộ trên đường đều di chuyển rất chậm. 优美 yōuměi tốt đẹp, đẹp đẽ 中国流传着许多优美的民间故事。 Trung Quốc hiện lưu truyền rất nhiều câu chuyện dân gian tốt đẹp. 舒展 shūzhǎn mở ra, khoan khoái, thư giãn 我想出去走走,舒展一下筋骨。 Tôi muốn ra ngoài dạo một chút, cho thư giãn gân cốt. 增强 zēngqiáng <động từ> tăng thêm 我们要努力工作,增强公司的国际竞争力 Chúng ta cần phải nỗ lực làm việc, nâng cao sức cạnh tranh trên trường quốc tế 体质 tǐzhì (danh từ) sức khỏe, thể chất 他的体质很好 Sức khỏe của cậu ấy rất tốt 预防 yùfáng
<động từ> dự phòng, đề phòng
预防措施
Giải pháp dự phòng
疾病 jíbìng (danh từ) bệnh, bệnh tật 睡眠不足容易导致疾病 Ngủ không đủ giấc rất dễ sinh ra bệnh tật 作用 zuòyòng (danh từ, động từ) tác dụng, lợi ích 狗的舌头有调节体温的作用 Lưỡi của loài chó có tác dụng điều hòa thân nhiệt cơ thể 项 xiàng
<lượng từ> thứ hạng, mục, môn…
这项政策得到了广泛的支持 Chính sách này nhận được sự ủng hộ rộng rãi.
后 hòu (danh từ) sau 我刚找到一家很好吃的小饭店,它在我们宿舍的后面。 Tớ vừa mới tìm được một tiệm cơm rất ngon, nó ở ngay phía sau kí túc xá của chúng mình. 毛笔 máobǐ (danh từ) bút lông 毛笔是一种源于中国的传统书写工具 Bút lông là dụng cụ truyền thống bắt nguồn từ Trung Quốc 书画 shūhuà (danh từ) chữ, tranh, thư họa 我很喜欢中国文化,所以就登记一个书画学习班 Tôi rất thích văn hóa Trung Quốc, vậy nên đã đăng kí lớp học vẽ thư họa 竹子 zhúzi
< danh từ> tre, trúc
中国传统中, 竹子象征着生命的长寿和幸福。
Trong truyền thống của Trung Quốc, tre trúc tượng trưng cho sự trường thọ và hạnh phúc của sinh mệnh.
诗 shī < danh từ> thơ 这首诗的意思太含蓄了,我看不懂。 Nội dung bài thơ này súc tích quá, tôi đọc không hiểu. 橱窗 chúchuāng (danh từ) tủ kính, quầy hàng kính 圣诞节的时候,商店的橱窗布置得非常漂亮 Vào ngày lễ Giáng sinh, quầy kính của các cửa hàng được trang trí rất đẹp mắt 展出 zhǎn chū <động từ> trưng bày 博物馆展出了许多出土文物 Viện bảo tàng trưng bày rất nhiều khảo cổ vật 表示 biǎoshì <động từ> diễn đạt, biểu thị 他点头表示同意 Anh ta gật đầu bày tỏ sự đồng ý 筷子 kuàizi (danh từ) đũa 麦克来中国已经6个月了,可是他还不能使用筷子。 Mike đến Trung Quốc đã 6 tháng rồi, nhưng cậu ấy vẫn không biết dùng đũa. 好玩儿 hǎowánr < tính từ> vui, hay, ngộ nghĩnh 妈妈说宝宝的睡态很好玩儿,像个熊猫一样。 Mẹ nói dáng ngủ của em bé rất ngộ nghĩnh, nhìn giống như con gấu vậy. 适应 shìyìng hợp, thích ứng 他刚从南方调到北方,对这里的气候一时还不太适应 Anh ấy vừa từ phía Nam chuyển đến, vẫn chưa thích ứng được với khí hậu nơi đây 健康 jiànkāng khỏe mạnh 空气污染危害人们的身体健康 Không khí ô nhiễm gây nguy hại đến sức khỏe của con người
Bình luận