GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2: Một bức thư

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

fēng
bức, lá (thư)封fēng我刚收到一封信,是朋友寄过来的
Tôi vừa nhận được một bức thư, của bạn tôi gửi đến.

shàng
(danh từ) trên, về, trong上shàng清代是中国历史上的最后一个朝代。
Nhà Thanh là triều đại cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc.
基本上
jīběn shàng
về cơ sở, về căn bản基本上jīběn shàng我基本上没有机会去中国留学
Về căn bản tôi không hề có cơ hội đi du học Trung Quốc
基本
jīběn
cơ bản基本jīběn基本规则
Nguyên tắc cơ bản

jiāo
<động từ> làm bạn với, kết giao交jiāo我上大学后已经交了很多朋友
Sau khi lên đại học, tôi đã kết giao thêm rất nhiều bạn mới
分别
fēnbié
riêng rẽ, lần lượt分别fēnbié他们俩的大学专业分别是旅游和医学
Ngành học của hai người bọn họ lần lượt là Du lịch và Y học
来自
láizì
<động từ> đến từ来自láizì我们宿舍有很多外国留学生,他们来自韩国,日本,中国等
Kí túc xá của tôi có rất nhiều du học sinh, họ đến từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, vv


từ自zì自古以来
Từ xưa đến nay

děng
v.v…等děng我妈昨天去超市买了很多东西, 比如是牛奶,猪肉,青菜等
Hôm qua mẹ tôi đi siêu thị đã mua rất nhiều đồ, như là sữa, thịt lợn, rau xanh, v.v…

zhōu
(danh từ) châu, châu lục, đại lục洲zhōu这家公司生意很好,产品主要出口到亚洲,欧洲和美洲
Công ty này kinh doanh rất phát đạt, sản phẩm xuất khẩu chủ yếu sang Châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ

课外
kèwài


(danh từ) ngoại khóa

课外kèwài

为了让同学们多多交流,老师给我们组织课外活动
Nhằm giúp cho các bạn học sinh được giao lưu nhiều hơn, cô giáo đã tổ chức một buổi hoạt động ngoại khóa

关心
guānxīn
<động từ> quan tâm, để ý tới关心guānxīn这些社会问题大家都很关心
Mọi người đều rất quan tâm đến những vấn đề xã hội này
团结
tuánjié
đoàn kết团结tuánjié我们是一个团结互助的集体
Chúng tôi là một tập thể rất đoàn kết tương trợ lẫn nhau

zhàn
< động từ> đứng站zhàn我站在公园门口等她
Tôi đứng ở cổng công viên đợi cô ấy

huáng
màu vàng黄huáng我很喜欢这件黄色的裙子,可是太贵了,我买不下
Tôi rất thích chiếc váy màu vàng này, nhưng đắt quá, tôi không mua nổi
个子
gèzi
(danh từ) dáng người, vóc dáng个子gèzi他个子很高,身材也很丰满
Anh ấy dáng người cao, vóc dáng cũng rất béo chắc.
柔和
róuhé
hiền hòa, mềm mại, dịu dàng柔和róuhé她说话的声音很柔和
Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng
缓慢
huǎnmàn
từ tốn, chậm chạp缓慢huǎnmàn现在是高峰时间,路上车辆行驶缓慢。
Bây giờ đang là giờ cao điểm, xe cộ trên đường đều di chuyển rất chậm.
优美
yōuměi
tốt đẹp, đẹp đẽ优美yōuměi中国流传着许多优美的民间故事。
Trung Quốc hiện lưu truyền rất nhiều câu chuyện dân gian tốt đẹp.
舒展
shūzhǎn
mở ra, khoan khoái, thư giãn舒展shūzhǎn我想出去走走,舒展一下筋骨。
Tôi muốn ra ngoài dạo một chút, cho thư giãn gân cốt.
增强
zēngqiáng
<động từ> tăng thêm增强zēngqiáng我们要努力工作,增强公司的国际竞争力
Chúng ta cần phải nỗ lực làm việc, nâng cao sức cạnh tranh trên trường quốc tế
体质
tǐzhì
(danh từ) sức khỏe, thể chất体质tǐzhì他的体质很好
Sức khỏe của cậu ấy rất tốt

预防
yùfáng


<động từ> dự phòng, đề phòng

预防yùfáng

预防措施

Giải pháp dự phòng

疾病
jíbìng
(danh từ) bệnh, bệnh tật疾病jíbìng睡眠不足容易导致疾病
Ngủ không đủ giấc rất dễ sinh ra bệnh tật
作用
zuòyòng
(danh từ, động từ) tác dụng, lợi ích作用zuòyòng狗的舌头有调节体温的作用
Lưỡi của loài chó có tác dụng điều hòa thân nhiệt cơ thể


xiàng


<lượng từ> thứ hạng, mục, môn…

项xiàng

这项政策得到了广泛的支持
Chính sách này nhận được sự ủng hộ rộng rãi.


hòu
(danh từ) sau后hòu我刚找到一家很好吃的小饭店,它在我们宿舍的后面。
Tớ vừa mới tìm được một tiệm cơm rất ngon, nó ở ngay phía sau kí túc xá của chúng mình.
毛笔
máobǐ
(danh từ) bút lông毛笔máobǐ毛笔是一种源于中国的传统书写工具
Bút lông là dụng cụ truyền thống bắt nguồn từ Trung Quốc
书画
shūhuà
(danh từ) chữ, tranh, thư họa书画shūhuà我很喜欢中国文化,所以就登记一个书画学习班
Tôi rất thích văn hóa Trung Quốc, vậy nên đã đăng kí lớp học vẽ thư họa

竹子
zhúzi


< danh từ> tre, trúc

竹子zhúzi

中国传统中, 竹子象征着生命的长寿和幸福。

Trong truyền thống của Trung Quốc, tre trúc tượng trưng cho sự trường thọ và hạnh phúc của sinh mệnh.


shī
< danh từ> thơ诗shī这首诗的意思太含蓄了,我看不懂。
Nội dung bài thơ này súc tích quá, tôi đọc không hiểu.
橱窗
chúchuāng
(danh từ) tủ kính, quầy hàng kính橱窗chúchuāng圣诞节的时候,商店的橱窗布置得非常漂亮
Vào ngày lễ Giáng sinh, quầy kính của các cửa hàng được trang trí rất đẹp mắt
展出
zhǎn chū
<động từ> trưng bày展出zhǎn chū博物馆展出了许多出土文物
Viện bảo tàng trưng bày rất nhiều khảo cổ vật
表示
biǎoshì
<động từ> diễn đạt, biểu thị表示biǎoshì他点头表示同意
Anh ta gật đầu bày tỏ sự đồng ý
筷子
kuàizi
(danh từ) đũa筷子kuàizi麦克来中国已经6个月了,可是他还不能使用筷子。
Mike đến Trung Quốc đã 6 tháng rồi, nhưng cậu ấy vẫn không biết dùng đũa.
好玩儿
hǎowánr
< tính từ> vui, hay, ngộ nghĩnh好玩儿hǎowánr妈妈说宝宝的睡态很好玩儿,像个熊猫一样。
Mẹ nói dáng ngủ của em bé rất ngộ nghĩnh, nhìn giống như con gấu vậy.
适应
shìyìng
hợp, thích ứng适应shìyìng他刚从南方调到北方,对这里的气候一时还不太适应
Anh ấy vừa từ phía Nam chuyển đến, vẫn chưa thích ứng được với khí hậu nơi đây
健康
jiànkāng
khỏe mạnh健康jiànkāng空气污染危害人们的身体健康
Không khí ô nhiễm gây nguy hại đến sức khỏe của con người
Flash card từ vựng
0 38 0
Xáo trộn từ
基本上
基本
分别
来自
课外
关心
团结
个子
柔和
缓慢
优美
舒展
增强
体质
预防
疾病
作用
毛笔
书画
竹子
橱窗
展出
表示
筷子
好玩儿
适应
健康
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

“封”là lượng từ của cái gì:

A. 信。
B. 本子。
C. 书。
Câu 2

Điền từ“上” vào chỗ thích hợp

你要在_(1)_本子_(2)_写下来吧。

A. (1).
B. (2).
C. (1)和(2)都对。
Câu 3

Nghĩa của “基本上”là:

A. Cơ bản, cơ sở.
B. Căn cứ vào.
C. Trên cơ sở, về cở sở.
Câu 4

Từ nào dưới đây mang nghĩa “ làm bạn với, kết giao”:

A. 交。
B. 交给。
C. 交流。
Câu 5

“分别”thuộc từ loại gì:

A. Động từ.
B. Hình dung từ.
C. Phó từ.
Câu 6

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

大家好!我先介绍一下儿,我______越南。

A. 到自。
B. 来自。
C. 本来。
Câu 7

Cách đọc đúng “等”là :

A. Děng.
B. deng
C. Déng.
Câu 8

Những từ nào dưới đây nói về các lục địa:

A. 欧洲、亚洲、美洲。
B. 越南、亚洲、欧洲。
C. A 和 B都对。
Câu 9

Từ nào dưới đây mang nghĩa “ ngoại khóa”

A. 课本。
B. 课外。
C. 上课。
Câu 10

Câu nào dưới đây giải thích đúng từ“关心”

A. (对人或事物)爱惜、重视,经常挂在心上。
B. (对人)爱惜、重视,经常挂在心上。
C. (对动物)爱惜、重视,经常挂在心上。
Câu 11

Nghĩa từ “团结”gì:

A. Đoàn thể.
B. Đoàn kết.
C. Đoàn tụ.
Câu 12

Từ “站”trong cụm “站起来”mang nghĩa là gì:

A. Trạm xe.
B. Đứng.
C. Bến xe.
Câu 13

Từ nào trong đây chỉ màu sắc:

A. 黄。
B. 皇。
C. 慌。
Câu 14

Điền từ vào chỗ trống:

他喜欢瘦高______的女子。

A. 样子。
B. 性格。
C. 个子。
Câu 15

Cách đọc đúng của “柔和”:

A. Róuhé
B. Ròuhé
C. Róuhē
Câu 16

Từ nào dưới đây mang nghĩa “từ tốn, chậm chạp”:

A. 缓慢。
B. 慢慢。
C. 慢一点儿。
Câu 17

“优美” thuộc từ loại gì:

A. Động từ.
B. Danh từ.
C. Hình dung từ.
Câu 18

Nghĩa của từ “舒展”là:

A. Khoan khoái.
B. Dễ chịu.
C. Cả A, B.
Câu 19

Điền từ vào chỗ trống:

经过锻炼,我的身体素质大大______了。

A. 增强。
B. 好。
C. 减肥。
Câu 20

Câu nào dưới đây giải thích đúng về từ “体质”:

A. 身体的健康状况和适应环境抵抗疾病的能力。
B. 人体的健康水平和对外界的适应能力。
C. A,B 都对。
Câu 21

Cách đọc đúng  “预防”:

A. Yúfáng.
B. Yùfáng.
C. Yǔfáng.
Câu 22

Từ  nào dưới đây nói về sức khỏe :

A. 疾病。
B. 高兴。
C. A、B都对。
Câu 23

“作用”thuộc từ loại gì?

A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Cả A và B.
Câu 24

Từ nào dưới đây là lượng từ:

A. 项。
B. 项目。
C. A、B都对。
Câu 25

Điền từ “后”vào chỗ trống thích hợp:

—(1)—找到好工作—(2)—我才结婚。

A. (1).
B. (2).
C. A、B都可以。
Câu 26

Từ nào dưới đây không thuộc nhóm với các từ còn lại:

A. 毛笔。
B. 书。
C. 本子。
Câu 27

Từ nào dưới đây nghĩa là “chữ, tranh, thư họa”:

A. 书法
B. 书画。
C. 画画儿。
Câu 28

Cách đọc đúng“竹子”:

A. Zhúzi.
B. Zhùzi.
C. Zhùzì
Câu 29

Từ nào dưới đây có nghĩa là “thơ”

A. 诗。
B. 短文。
C. 歌曲。
Câu 30

Từ nào dưới đây không thuộc nhóm với các từ còn lại:

A. 桌子。
B. 椅子。
C. 橱窗。
Câu 31

Câu nào dưới đây giải thích đúng  “展出”:

A. 展示出来。
B. 有计划地安置处理。
C. 整理;整顿。
Câu 32

Điền từ vào chỗ trống:

对这个问题每个人都必须_____意见,不能拖延时间。

A. 讲。
B. 同意。
C. 表示。
Câu 33

Từ nào dưới đây không thuộc loại với từ còn lại :

A. 筷子。
B. 本子。
C. 鞋子。
Câu 34

Cách đọc đúng của “好玩儿”

A.  Hǎowánr
B. Haowánr
C. Hǎowán
Câu 35

“适应”thuộc từ loại gì:

A. Hình dung từ.
B. Động từ.
C. Phó từ.
Câu 36

Từ nào dưới đây nghĩa là “khỏe mạnh”:

A. 身体。
B. 健康。
C. 能力。

Bình luận

nguyễn thị vấn
câu 10 đáp án là \" lần lượt \" mới đúng chứ.
Admin
Chào bạn. Câu 10 luyện tập ngữ pháp thì 分别 trong câu có ý nghĩa là lần lượt, đáp án C bạn nhé. Bạn vui lòng load lại trang cho ad. Chúc bạn học tốt nhé!

Học thử miễn phí