GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết


zài


(phó từ) đang

在 zài

他在看电影呢。
/Tā zài kàn diànyǐng ne./
Anh ấy đang xem phim.

出来
chūlai


(động từ) ra đây, ra

出来 chūlai

走出来 /zǒu chūlai (chūlái) /
Đi ra ngoài
跑(Pǎo: chạy )出来
/pǎo chūlai (chūlái) /
Chạy ra ngoài


lái


(động từ) đến, tới

来 lái

小王说明天他来我家玩儿(/Wánr/ : chơi)。
/Xiǎo Wáng shuō míngtiān tā lái wǒ jiā wánr./
Tiểu Vương nói ngày mai anh ấy đến nhà tôi chơi.

正在
zhèngzài


(phó từ) đang

正在 zhèngzài

我们正在做作业。
/Wǒmen zhèngzài zuò zuòyè./
Chúng tôi đang làm bài tập.

音乐
yīnyuè


(danh từ) âm nhạc

音乐 yīnyuè

我妈妈很喜欢听中国音乐。
/Wǒ māma hěn xǐhuān tīng zhōngguó yīnyuè./
Mẹ tôi rất thích nghe âm nhạc Trung Quốc.

没有
méiyǒu


(phó từ) không có

没有 méiyǒu

我没有汉语书,你有吗?
/Wǒ méiyǒu hànyǔ shū, nǐ yǒu ma?/
Tôi không có sách tiếng Hán, bạn có không?


zhèng


(phó từ) đang

正 zhèng

昨天晚上八点,你正做什么?
/Zuótiān wǎnshang bā diǎn, nǐ zhèng zuò shénme?/
8 giờ tối qua, bạn đang làm gì?

录音
lùyīn


(danh từ, động từ) ghi âm

录音 lùyīn

听录音 /tīng lùyīn/ : Nghe ghi âm.
在录音 /zài lùyīn/ : Đang ghi âm.


shì


(danh từ) sự việc, việc

事 shì

这件事 /zhè jiàn shì/ : Sự việc này
有什么事? /yǒu shénme shì/ : Có việc gì?

书店
shūdiàn


(danh từ) hiệu sách

书店 shūdiàn

周末我去书店买书。
/Zhōumò wǒ qù shūdiàn mǎi shū./
Cuối tuần tôi đi hiệu sách mua sách.


xiǎng


(động từ, động từ năng nguyện) muốn

想 xiǎng

你想吃饭吗?
/nǐ xiǎng chī fàn ma?/
Bạn muốn ăn cơm không?

汉英
Hàn - Yīng


(danh từ) Hán- Anh

汉英 Hàn - Yīng

我要买一本汉英词典。
/Wǒ yāo mǎi yì běn Hàn - Yīng cídiǎn./
Tôi muốn mua một quyển từ điển Hán - Anh.


zuò


(động từ) ngồi

坐 zuò

请坐 /qǐng zuò/ : Mời ngồi
坐车 /zuòchē/ : Ngồi xe



(tính từ, động từ) bóp, nặn, chen chúc, dồn đống

挤 jǐ

周末人很多,车上太挤了。
/Zhōumò rén hěn duō, chē shang tài jǐ le./
Cuối tuần người rất đông, trên xe đông đúc quá.



(động từ) cưỡi, đi

骑 qí

今天我们骑自行车去书店买书。
/Jīntiān wǒmen qí zìxíngchē qù shūdiàn mǎi shū./
Hôm nay chúng tôi đạp xe đi hiệu sách mua sách.


xíng


(động từ) được, không sao

行 xíng

行吗? /xíng ma/ : Được không?
不行 /bùxíng/ : Không được


mén


(lượng từ) môn (học)

门 mén

昨天你们有几门课?。
/Zuótiān nǐmen yǒu jǐ mén kè?/
Hôm qua các bạn có mấy môn?



(danh từ) bài, môn học

课 kè

今天我们学第十课,大家打开 (Dǎkāi: mở) 书。
/Jīntiān wǒmen xué dì shí kè, dàjiā dǎkāi shū./
Hôm nay chúng ta học bài thứ 10, các bạn mở sách ra.

综合
zōnghé


(động từ) tổng hợp

综合 zōnghé

综合复习 (/fùxí/ : ôn tập)
/zōnghé fùxí/
Ôn tập tổng hợp
综合练习 (/liànxí/ : luyện tập)
/zōnghé liànxí/
Luyện tập tổng hợp

口语
kǒuyǔ


(danh từ) khẩu ngữ

口语 kǒuyǔ

练习口语
/liànxí kǒuyǔ./
Luyện tập khẩu ngữ. 
口语不好
/kǒuyǔ bù hǎo./
Khẩu ngữ không tốt.

听力
tīnglì


(danh từ) nghe hiểu

听力 tīnglì

他的听力水平 (/shuǐpíng/: trình độ)不太好。
/Tā de tīnglì shuǐpíng bú tài hǎo./
Trình độ nghe hiểu của anh ta không tốt lắm.

阅读
yuèdú


(danh từ) đọc hiểu

阅读 yuèdú

阅读考试 (/kǎoshì/: kiểm tra, thi cử)
/Yuèdú kǎoshì/
Kiểm tra (thi) đọc hiểu
阅读水平
/yuèdú shuǐpíng/
Trình độ đọc hiểu

文化
wénhuà


(danh từ) văn hóa

文化 wénhuà

越南文化
/Yuènán wénhuà/
Văn hóa Việt Nam
传统 (/chuántǒng/ : truyền thống) 文化
/chuántǒng wénhuà/
Văn hóa truyền thống

体育
tǐyù


(danh từ) thể dục

体育 tǐyù

今天你们有体育课吗?
/Jīntiān nǐmen yǒu tǐyù kè ma?/
Hôm nay các bạn có môn thể dục không?


jiāo


(động từ) dạy

教 jiào

老师在教孩子写汉字。

/lǎoshī zài jiāo háizi xiě hànzì./

Cô giáo đang dạy đứa bé viết chữ Hán.

Flash card từ vựng
0 25 0
Xáo trộn từ
出来
正在
音乐
没有
录音
书店
汉英
综合
口语
听力
阅读
文化
体育
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 17

  1. /zài/                 tại, đang, ở
  2. 正在 /zhèngzài/   đang
  3. /zhèng/            đang
  4. 想 /xiǎng /            muốn, nhớ, nghĩ

“在” động từ biểu thị “ở” 

               CN + + địa điểm

Ví dụ:    我妈妈在家。

              Wǒ mā zài jiā. 

              Mẹ tôi ở nhà

là giới từ, biểu thị (làm gì đó) ở đâu.

              CN + + địa điểm + động từ + (tân ngữ)

Ví dụ:    我在河内工作。

              Wǒ zài Hénèi gōngzuò.

              Tôi làm việc tại Hà nội.

là phó từ, đứng trước động từ, chỉ hành động đang diễn ra.

Ví dụ:    他在看书。

              Tā zài kàn shū. 

              Anh ta đang đọc sách.

正在” phó từ để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói đến.

Ví dụ:     我们正在学习汉语。-

               Wǒmen zhèngzài xuéxí Hànyǔ. 

               Chúng tôi đang học tiếng Trung.

cách sử dụng giống như “正在” đều là phó từ để chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói đến.

Ví dụ:     他们正做作业。

               Tāmen zhèng zuò zuòyè. 

               Bọn họ đang làm bài tập.

想:

想 + danh từ chỉ người/ sự vật: nhớ….
1. 你想家吗?

Nǐ xiǎng jiā ma?

Bạn nhớ nhà không?
2. 半年了还没回家,我很想妈妈。

Bànnián le hái méi huí jiā, wǒ hěn xiǎng māma.

Nửa năm rồ vẫn chưa về nhà, tôi rất nhớ mẹ.


想: nghĩ (phía sau thường không có tân ngữ, thường kết hợp với các từ chỉ xu hướng)
1. 哦!我想起来了,他是我爸爸的老师。

Oh! Wǒ xiǎng qǐláile, tā shì wǒ bàba de lǎoshī.

Ồ, tôi nghĩ ra rồi, ông ấy là thầy giáo của bố tôi.
2. 我想你应该给他打个电话吧。

Wǒ xiǎng nǐ yīnggāi gěi tā dǎ gè diànhuà ba.

Tôi nghĩ bạn nên gọi điện thoại cho anh ta.
想 + động từ: muốn, mong muốn làm gì ( ngữ khí nhẹ nhàng hơn 要)
1. 我不想跟他去。

    Wǒ bùxiǎng gēn tā qù.

Tôi không muốn đi cùng anh ta.
2. 我想去中国留学。

Wǒ xiǎng qù zhōngguó liúxué.

Tôi muốn đi Trung Quốc du học.

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Nghe, nhìn tranh và phán đoán đúng sai 

A.
B. 不对
Câu 2

Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống 

我今天上午有课,下午去..................

A. 商店
B. 书店
C. 超市
Câu 3

Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống 

请问,去................怎么走?

A. 中国文化大学
B. 中国综合大学
C. 中国体育大学
Câu 4

Chọn đáp án phù hợp với nội dung nghe dưới đây 

问:“我”的同屋正在做什么?

A. 听课文的录音
B. 听音乐
C. 听阅读的录音
Câu 5

Chọn đáp án phù hợp với nội dung nghe 

A. 麦克在学习,他也在休息呢。
B. 麦克没在休息,他在学习呢。
C. 麦克没在学习,他在休息呢。
Câu 6

Từ nào dưới đây phù hợp với nội dung bức tranh 

A.
B.
C.
Câu 7

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 

下午我.......自行车去.........买书和汉语光盘。

A. 骑/图书馆
B. 坐/书店
C. 骑/书店
Câu 8

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 

我没有听........., 我在听课文......呢。

A. 录音/音乐
B. 音乐/音乐
C. 音乐/录音
Câu 9

Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh 

中国老师/口语课/我们/下午/在/教室/教。

A. 下午中国老师教我们口语课在教室
B. 下午中国老师在教室教我们口语课
C. 中国老师在下午教室教我们口语课
Câu 10

Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh 

综合练习/我/的时候/正在/做/她/去/呢。

A. 我做综合练习的时候,她正在去呢。
B. 我去的时候,她正在做综合练习呢。
C. Cả A và B đều đúng 

Tham khảo

1. Luyện dịch Trung - Việt; Việt – Trung

    https://gioitiengtrung.vn/luyen-dich-bai-17-han-2

2. Luyện Nghe Hiểu

    https://gioitiengtrung.vn/luyen-tap-ky-nang/nghe/19?level=easy

Bình luận

SC04Vanhai
Có câu chẳng nghe thấy tiếng gì.
Admin
Chào bạn! Câu nào không nghe được mong bạn note lại số câu cụ thể để Thầy cô bên mình kiểm tra lại ạ! Cảm ơn bạn!
Xin Deago
Câu 7 bài tập tổng hợp có vấn đề
Admin
Chào bạn! Có lẽ file âm thanh từ 王 và từ 黄 khiến bạn hơi khó phân biệt. Bạn có thể tham khảo phần dịch: Thầy Vương dạy tôi nghe và nói, thầy Hoàng dạy chúng tôi môn tổng hợp, thầy Uông dạy chúng tôi chữ Hán. Vậy thì đáp án cần lựa chọn sẽ là C, bởi vì thầy Hoàng chỉ dạy tổng hợp, không dạy nói.
Vũ Tuấn Minh
bạn cho mình hỏi câu 6 phần bài tập tổng hợp file nghe là gì ạ
Admin
Bạn nam hỏi là Mary, ai dạy bạn tiếng Trung? Bạn nữ hỏi là Thầy Vương dạy tôi nghe và và nói, thầy Hoàng dạy chúng tôi tổng hợp, thầy Uông dạy chúng tôi chữ Hán. Đây là nội dung của bài nghe bạn nhé. Nên đáp án sẽ là A
Luong Hoa
Em nhầm, em nghe lại hội thoại là câu A ạ
Luong Hoa
Câu 2 đáp án là 听音乐 mới đúng ạ
Admin
Em có thể xem lại bài hội thoại nhé. Khi Mary đến thì Mary hỏi Mike "Có phải bạn đang nghe nhạc không" thì Mike trả lời là "Không, tôi đang nghe ghi âm bài hội thoại"
Từ Kim thanh
Câu 1 ý nghĩa gì vậy cô
Admin
gioitiengtrung.vn chào em! Câu 1 có nội dung như sau"我骑车去", đối chiếu với bức tranh bên dưới thì bức tranh và nội dung nghe không khớp nhau, nên đáp án của này là B em nhé. Chúc em có những giờ học thú vị với gioitiengtrung.vn!
Phạm thị hường
Câu 2 em nghĩ đáp án đúng là C 听音乐 chứ k phải là đáp án A 听课文录音.
Admin
gioitiengtrung.vn chào bạn! Rất xin lỗi bạn vì lỗi hệ thống hiển thị, admin đã cập nhật lại, đáp án của câu đó là đáp án A, bạn vui lòng load lại trang để luyện tập lại nhé.
Đỗ Hoàng Anh
Em muốn hỏi chỗ này. Tại sao luyện tập tổng hợp là 综合 练习 /zonghe lianxi/ , mà cái luyện tập khẩu ngữ thì lại là 练习口语 /lianxi kouyu/ sao chữ lianxi lại có vị trí như vậy ạ?
Admin
gioitiengtrung.vn chào bạn! 练习 vừa là động từ, vừa là danh từ. Trong cụm 综合 练习 thì 练习 đóng vai trò làm danh từ, chúng ta có thể dịch cụm này là bài tập tổng hợp hay luyện tập tổng hợp. Còn trong cụm 练习口语 thì 练习 đóng vai trò làm động từ, nên phía sau kèm tân ngữ được. Chúc bạn có những buổi học thật thú vị với gioitiengtrung.vn

Học thử miễn phí