GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2:你叫什么?Bạn tên là gì?

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết


Tôi, tớ, mình

我
wǒ

我好。

/Wǒ hǎo/

Tôi khỏe.

jiào


Gọi, là, tên là

叫
jiào

我叫阿安。

/Wǒ jiào A Ān/

Tôi tên là An.

什么

shénme


Gì, cái gì

什么
shénme

你叫什么?

/Nǐ jiào shénme?/

Bạn tên là gì?

认识

rènshi


Quen, biết

认识
rènshi

我认识阿安。

/Wǒ rènshi A Ān/

Tôi quen bạn An.

hěn


Rất

很
hěn

我很好。

/Wǒ hěn hǎo/

Tôi rất khỏe

高兴

gāoxìng


Vui

高兴
gāoxìng

认识你我很高兴。

/Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng/

Quen biết bạn tôi rất vui.


Cô ấy, chị ấy

她
tā

她是我老师。

/Tā shì wǒ lǎoshī/

Cô ấy là cô giáo tôi.

ma


Không, ư, à 

(trợ từ nghi vấn)

吗
ma

你认识她吗?

/Nǐ rènshi tā ma?/

Bạn quen biết cô ấy không?


không

不
bù

我不认识她。

/Wǒ bù rènshi tā./

Tôi không quen biết cô ấy.

Flash card từ vựng
0 9 0
Xáo trộn từ
什么
认识
高兴
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Chọn từ tương ứng: Quen biết

A. 高兴
B. 认识
C. 老师
Câu 2

Chọn từ tương ứng: Vui

A. 认识
B. 很好
C. 高兴
Câu 3

认识  phiên âm là gì?

A. rènshí
B. rènshǐ
C. rènshi
Câu 4

Sắp xếp câu:

叫 / 你 / 什么?

A. 叫你什么?
B. 什么叫你?
C. 你叫什么?
Câu 5

什么 phiên âm là gì?

A. shénma
B. shěnme
C. shénme
Câu 6

Chọn câu tương ứng:

A. 他很高兴。
B. 他不高兴。
C. 他高兴吗?
Câu 7

Chọn câu tương ứng:

A. 我不好。
B. 我很好。
C. 你好吗?
Câu 8

“Cô giáo không khỏe” tiếng Trung là gì?

A. 老师很好。
B. 老师好吗?
C. 老师不好。
Câu 9

Chọn chữ Hán tương ứng:

“wǒ bù gāoxìng.”

A. 你不高兴。
B. 我不高兴。
C. 我很高兴。
Câu 10

Điền vào chỗ trống:

-你好。你叫什么?

- .....。

A. 很高兴认识你。
B. 我认识他。
C. 我叫安安。
Câu 11

Dịch câu : “ Bạn khỏe không?”

A. 你好吗?
B. 你好不好?
C. A và B đều đúng
Câu 12

Điền vào chỗ trống:

- .............?

- 我老师叫水老师。

A. 你叫什么?
B. 老师叫你什么?
C. 你老师叫什么?
Câu 13

Sắp xếp câu: 

你 / 他老师 / 吗 / 不 / 认识?

A. 你不认识他老师吗?
B. 他老师认识你吗不?
C. 你认识不他老师吗?
Câu 14

我不认识他 nghĩa là gì?

A. Chúng tôi không quen nhau.
B. Tôi quen cô ấy.
C. Tôi không quen anh ấy
Câu 15

Dịch sang tiếng Trung:

Quen biết bạn tôi rất vui.

A. 认识你,我不高兴。
B. 认识你,我很高兴。
C. 认识我,你很高兴。

Học thử miễn phí