GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 1: 我们有一百零八个学生。

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

手机

Shǒujī


Điện thoại di động

 

手机
Shǒujī

我想买一个新手机。

Wǒ xiǎng mǎi yí gè xīn shǒujī.

Tôi muốn mua một chiếc điện thoại mới.

电脑

Diànnǎo


Máy vi tính

电脑
Diànnǎo

我弟弟没有电脑。

Wǒ dìdi méiyǒu diànnǎo.

Em trai tôi không có máy vi tính.

Líng


Số 0

零
Líng

一百,一千都有零。

Yì bǎi, yì qiān dōu yǒu líng.

100, 1000 đều có số 0.

上网

Shàngwǎng


Lên mạng

上网
Shàngwǎng

你的手机能上网吗?

Nǐ de shóujī néng shàngwǎng ma?

Điện thoại của bạn có thể lên mạng không?

Bǎi


Trăm

百
Bǎi

一百有两个零。

Yì bǎi yǒu liǎng gè líng.

100 có hai số 0.

Qiān


Nghìn, ngàn

千
Qiān

一千有三个零。

Yì qiān yǒu sān gè líng.

1000 có ba số 0.

Shǎo


Ít

少
Shǎo

我妈妈很少上网。

Wǒ māma hěn shǎo shàngwǎng.

Mẹ tôi rất ít khi lên mạng.

Flash card từ vựng
0 7 0
Xáo trộn từ
手机
电脑
上网
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Chọn bức tranh phù hợp

爸爸给我买新电脑,不是新手机。

 

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 2

Chọn bức tranh phù hợp

我姐姐每天都上网学汉语。

 

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 3

Chọn cách đọc đúng số “108”

A. 一千八百
B. 一百零八
C. 一百八十
Câu 4

Hoàn thành đoạn hội thoại

A:  我们学校的男生有500个,女生有100个。

B:..........真少。

A. 男生
B.  女生
C. 男生和女生
Câu 5

Hoàn thành đoạn hội thoại

A: ..............

B: 我想买一个新手机。

A. 你想吃什么? 
B. 你想喝什么? 
C. 你要买什么?
Câu 6

Chọn đáp án đúng

一百有.........个零。

A.   
B.  
C. A和B都对 
Câu 7

Chọn đáp án đúng

一百,一千.......有零。

A.    
B.
C.
Câu 8

Chọn câu sắp xếp đúng

能/手机/上网/新

A. 手机新能上网    
B. 新手机能上网。
C. 上网新手机能。
Câu 9

Chọn câu đúng

A: 你在想什么?

B: ..........................

A. 我在想“一千” 的“千”怎么写。     
B. 我在上网跟朋友聊天儿。
C.  现在十点十分了。
Câu 10

Chọn câu dịch đúng

新手机和新电脑都能上网。

A.  Điện thoại mới có thể lên mạng, máy tính mới không thể.    
B. Điện thoại mới và máy tính mới đều không thể lên mạng.
C. Điện thoại mới và máy tính mới đều có thể lên mạng.

Học thử miễn phí