GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 1:我属猴。

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

猴子

Hóuzi


Con khỉ

猴子
Hóuzi

这个动物园有很多猴子。

Zhè gè dòngwùyuán yǒu hěn duō hóuzi.

Sở thú này có rất nhiều khỉ

毕业

Bìyè


Tốt nghiệp

毕业
Bìyè

我妹妹明年大学毕业。

Wǒ mèimei míngnián dàxué bìyè.

Em gái tôi sang năm tốt nghiệp đại học.

信封

Xìnfēng


Phong thư, bì thư

信封
Xìnfēng

你要几个信封?

Nǐ yào jǐ gè xìnfēng?

Bạn cần mấy bì thư?

春节

Chūnjié


Tết

春节
Chūnjié

春节快到了。

Chūntiān kuài dào le.

Tết sắp đến rồi.

灯笼

Dēnglong


Đèn lồng

灯笼
Dēnglong

这儿有很多灯笼,真漂亮。

Zhèr yǒu hěn duō dēnglong, zhēn piàoliang.

Ở đây có rất nhiều đèn lồng, thật đẹp.

又….又….

Yòu …yòu….


Vừa ......vừa....

又….又….
Yòu …yòu….

又好看又便宜

Yòu hǎokàn yòu piányi

Vừa đẹp vừa rẻ

勇敢

Yǒnggǎn


Dũng cảm

勇敢
Yǒnggǎn

他非常勇敢。

Tā fēicháng yǒnggǎn.

Anh ấy rất dũng cảm.

聪明

Cōngming


Thông minh

聪明
Cōngming

他弟弟又聪明又可爱。

Tā dìdi yòu cōngming yòu kěài.

Em trai anh ấy vừa thông minh vừa đáng yêu.

另外

Lìngwài


Ngoài, ngoài ra

另外
Lìngwài

我喜欢老虎,另外,我属虎。

Wǒ xǐhuan lǎohǔ, lìngwài, wǒ shǔ hǔ.

Tôi rất thích hổ, ngoài ra, tôi còn cầm tinh con hổ.

Shǔ


Cầm tinh

属
Shǔ

我属猴。

Wǒ shǔ hóu.

Tôi cầm tinh con khỉ.

收到

Shōudào


Nhận được

收到
Shōudào

我收到你的信了。

Wǒ shòudào nǐ de xìn le.

Tôi nhận được thư của bạn rồi.

祝贺

Zhùhè


Chúc mừng

祝贺
Zhùhè

祝贺你。

Zhùhè nǐ.

Chúc mừng bạn.

初中

Chūzhōng


Trung học cơ sở, cấp 2

初中
Chūzhōng

我妹妹上初中了。

Wǒ mèimei shàng chūzhōng le.

Em gái tôi học cấp 2 rồi.

Guà


Treo, móc

挂
Guà

挂灯笼

Guà dēnglong

Treo đèn lồng.

节日

Jiérì


Ngày lễ, tết

节日
Jiérì

祝你节日快乐。

Zhù nǐ jiérì kuàilè.

Chúc bạn ngày lễ vui vẻ.

Flash card từ vựng
0 15 0
Xáo trộn từ
猴子
毕业
信封
春节
灯笼
勇敢
聪明
另外
收到
祝贺
初中
节日
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

猴子又聪明又可爱。

A. Hình 1  
B. Hình 2  
C. Hình 3   
Câu 2

我妹妹今年大学毕业了。

A. Hình 1  
B. Hình 2  
C. Hình 3   
Câu 3

礼物收到了, ......可爱.....漂亮。

A. 先/ 再   
B. 一边/ 一边   
C. 又/ 又    
Câu 4

......你猴年天天快乐。

A.   
B.   
C.    
Câu 5

A: 你看, 门上挂着什么?

B: ...........

A. 属猴的。   
B. 一个灯笼。   
C. 祝贺你。    
Câu 6

A:  ............................?

B: 2月10号。

A. 今年什么时候过春节?   
B. 你是属什么的?   
C. 你收到礼物了吗?    
Câu 7

春节/ 节日/ 最喜欢/ 我/ 的/ 是

A. 我喜欢最的节日是春节。   
B. 我最喜欢的节日是春节。   
C. 我最喜欢的春节是节日。    
Câu 8

漂亮/ 勇敢/ 又/ 老虎/ 又

A. 漂亮又老虎又勇敢。   
B. 勇敢又老虎又漂亮。   
C. 老虎又漂亮又勇敢。    
Câu 9

Chị gái tôi đã nhận được thư của người bạn Trung Quốc.

A. 我姐姐收到了中国朋友的信了。   
B. 我姐姐给中国朋友寄信了。   
C. 我姐姐收到了中国朋友的礼物了。    
Câu 10

门上挂着红灯笼。

A. Trên cửa dán đèn lồng đỏ.   
B. Trên cửa treo đèn lồng đỏ.   
C. Dưới cửa treo đèn lồng đỏ.    

Học thử miễn phí