GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2:他数学好极了。

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

Wàn


Vạn ( đơn vị)

万
Wàn

两万(20.000)

Liǎng wàn

Jiā


Thêm, phép cộng, cộng

加
Jiā

三加二( 2+3)

Sān jiā èr

Jiǎn


Giảm, phép trừ, trừ

减
Jiǎn

三减一 (2-1)

Sān jiǎn yī

数学

Shùxué


Toán học

数学
Shùxué

他很喜欢学数学。

Tā hěn xǐhuan xué shùxué.

Anh ấy rất thích học toán học.

比赛

Bǐsài


Thi đấu, trận đấu

比赛
Bǐsài

你看昨天的足球比赛吗?

Nǐ kàn zuótiān de zúqiú bǐsài ma?

Bạn xem trận đấu bóng đá tối hôm qua không?

容易

Róngyì


Dễ dàng

容易
Róngyì

汉语很容易学。

Hànyǔ hěn róngyì xué.

Tiếng Hán rất dễ học.

刚才

Gāngcái


Vừa, vừa mới

刚才
Gāngcái

你刚才去哪儿了?

Nǐ gāngcái qù nǎr le?

Bạn vừa mới đi đâu vậy?

极了

Jíle


Rất, vô cùng

极了
Jíle

好吃极了。

Hǎochī jíle.

Ngon vô cùng.

 讲

Jiǎng


Giảng, kể

 讲
Jiǎng

我讲给你听这件事。

Wǒ jiǎng gěi nǐ tīng zhè jiàn shì.

Tôi kể cho bạn nghe chuyện này.

明白

Míngbai


Hiểu, hiểu rõ

明白
Míngbai

我明白了。

Wǒ míngbai le.

Tôi hiểu rồi.


Cưỡi, lái, điều khiển

骑
Qí

我妹妹不会骑自行车。

Wǒ mèimei bú huì qí zìxíngchē.

Em gái tôi không biết đi xe đạp.

希望

Xīwàng


Hy vọng

希望
Xīwàng

我希望能去中国学习。

Wǒ xīwàng néng qù ZhōngGuó xué xí.

Tôi hy vọng có thể đi Trung Quốc học tập.

参加

Cānjiā


Tham gia

参加
Cānjiā

你明天参加排球比赛吗?

Nǐ míngtiān cānjiā páiqiú bǐsài ma?

Ngày mai bạn tham gia trận đấu bóng chuyền không?

自行车

Zìxíngchē


Xe đạp

自行车
Zìxíngchē

这是我妈妈给我买的新自行车。

Zhè shì wǒ māma gěi wǒ mǎi de xīn zìxíngchē.

Đây là chiếc xe đạp mới mẹ tôi mua cho tôi.

Flash card từ vựng
0 14 0
Xáo trộn từ
数学
比赛
容易
刚才
极了
明白
希望
参加
自行车
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

他数学好极了。

A. Hình 1  
B. Hình 2  
C. Hình 3   
Câu 2

他每天都骑自行车去学校。

A. Hình 1  
B. Hình 2  
C. Hình 3   
Câu 3

我哥哥常常参加数学......。

A. 明白   
B. 比赛   
C. 希望    
Câu 4

弟弟骑自行车骑得好.......。

A. 极了   
B. 难题   
C. 数学    
Câu 5

A: .......................?

B: 对, 它耳朵长长的,可爱极了。

A. 听说你买了一个蛋糕?   
B. 听说你买了一只小白兔?   
C. 听说你买了一条白裙?    
Câu 6

A: 一定要记得下个月6号的骑自行车比赛?

B:.....................................。

A. 好的, 我会准时离开的。   
B. 好的, 我会准时打算的   
C. 好的,我会准时参加的。    
Câu 7

是/ 个/ 晴天/ 希望/ 明天/ 我

A. 我希望明天是个晴天。   
B. 我希望是个晴天明天。   
C. 我明天是个晴天希望。    
Câu 8

骑自行车/ 我/ 得/ 特别/ 好/ 骑

A. 我骑自行车得骑特别好。   
B. 我骑自行车骑得特别好。   
C. 我骑自行车骑特别得好。    
Câu 9

A: 谢谢,我.......了。

B: 不客气,以后有问题再来问我。

A. 明白   
B. 习惯   
C. 觉得    
Câu 10

两万加两千减两百是多少?

A. 2180   
B. 21000   
C. 21800    

Học thử miễn phí