
Vạn ( đơn vị)

Thêm, phép cộng, cộng

Giảm, phép trừ, trừ

Toán học

Thi đấu, trận đấu

Dễ dàng

Vừa, vừa mới

Rất, vô cùng

Giảng, kể

Hiểu, hiểu rõ

Cưỡi, lái, điều khiển

Hy vọng

Tham gia

Xe đạp
Video hướng dẫn học
Từ | Nghĩa | Hình ảnh | Ví dụ | Chữ viết |
---|---|---|---|---|
万 Wàn | Vạn ( đơn vị) | ![]() | 两万(20.000) Liǎng wàn | |
加 Jiā | Thêm, phép cộng, cộng | ![]() | 三加二( 2+3) Sān jiā èr | |
减 Jiǎn | Giảm, phép trừ, trừ | ![]() | 三减一 (2-1) Sān jiǎn yī | |
数学 Shùxué | Toán học | ![]() | 他很喜欢学数学。 Tā hěn xǐhuan xué shùxué. Anh ấy rất thích học toán học. | |
比赛 Bǐsài | Thi đấu, trận đấu | ![]() | 你看昨天的足球比赛吗? Nǐ kàn zuótiān de zúqiú bǐsài ma? Bạn xem trận đấu bóng đá tối hôm qua không? | |
容易 Róngyì | Dễ dàng | ![]() | 汉语很容易学。 Hànyǔ hěn róngyì xué. Tiếng Hán rất dễ học. | |
刚才 Gāngcái | Vừa, vừa mới | ![]() | 你刚才去哪儿了? Nǐ gāngcái qù nǎr le? Bạn vừa mới đi đâu vậy? | |
极了 Jíle | Rất, vô cùng | ![]() | 好吃极了。 Hǎochī jíle. Ngon vô cùng. | |
讲 Jiǎng | Giảng, kể | ![]() | 我讲给你听这件事。 Wǒ jiǎng gěi nǐ tīng zhè jiàn shì. Tôi kể cho bạn nghe chuyện này. | |
明白 Míngbai | Hiểu, hiểu rõ | ![]() | 我明白了。 Wǒ míngbai le. Tôi hiểu rồi. | |
骑 Qí | Cưỡi, lái, điều khiển | ![]() | 我妹妹不会骑自行车。 Wǒ mèimei bú huì qí zìxíngchē. Em gái tôi không biết đi xe đạp. | |
希望 Xīwàng | Hy vọng | ![]() | 我希望能去中国学习。 Wǒ xīwàng néng qù ZhōngGuó xué xí. Tôi hy vọng có thể đi Trung Quốc học tập. | |
参加 Cānjiā | Tham gia | ![]() | 你明天参加排球比赛吗? Nǐ míngtiān cānjiā páiqiú bǐsài ma? Ngày mai bạn tham gia trận đấu bóng chuyền không? | |
自行车 Zìxíngchē | Xe đạp | ![]() | 这是我妈妈给我买的新自行车。 Zhè shì wǒ māma gěi wǒ mǎi de xīn zìxíngchē. Đây là chiếc xe đạp mới mẹ tôi mua cho tôi. |
Vạn ( đơn vị)
Thêm, phép cộng, cộng
Giảm, phép trừ, trừ
Toán học
Thi đấu, trận đấu
Dễ dàng
Vừa, vừa mới
Rất, vô cùng
Giảng, kể
Hiểu, hiểu rõ
Cưỡi, lái, điều khiển
Hy vọng
Tham gia
Xe đạp