GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 1: Xin chào

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết


(Đại từ) Anh, chị, bạn, ông, bà ...
(đại từ nhân xưng ngôi thứ 2, số ít)

你
nǐ

你好!

Nǐ hǎo!

Chào bạn!

hǎo


(Tính từ) Tốt, đẹp, hay, ngon,...

好
hǎo

我很好!

Wǒ hěn hǎo!

Tôi khỏe!

老师

lǎoshī


(Danh từ) Thầy giáo, cô giáo

老师
lǎoshī

老师好!

Lǎoshī hǎo!

Chào thầy (cô) giáo!

nín


(Đại từ) Ông, bà, cô, chú, anh, chị,...

(cách xưng hô kính trọng ngôi thứ 2, số ít)

您
nín

您好!

Nín hǎo!

Chào ông, bà, anh, chị, cô, chú, ...

你们

nǐ men


(Đại từ) Các ông, các bà, các anh, các chị,...

(đại từ nhân xưng ngôi thứ 2, số nhiều)

你们
nǐ men

你们好!

Nǐmen hǎo!

Chào các bạn!

men


(Hậu tố) Đặt sau đại từ hoặc danh từ để chỉ số nhiều

们
men

老师们

Lǎoshīmen

Các thầy (cô) giáo

wáng


Họ Vương

王
wáng

王老师

Wáng lǎoshī

Thầy (Cô) giáo Vương


(số từ) một, số một

你
nǐ

Được cấu tạo bởi 1 nét 一 ngang.

Cũng là bộ thủ: bộ Nhất.

èr


(số từ) hai, số hai

二
èr

Ngoài nghĩa là số 2 ra, 二

còn có nghĩa là ngu ngốc, đần độn.

你很二 /Nǐ hěn èr/: Bạn rất ngu ngốc.

sān


(số từ) ba, số ba

三
sān

三天 / Sān tiān/: Ba ngày


(số từ) bốn, số bốn

四
sì

Theo quan niệm của người Trung Quốc đây là con số không đẹp, bởi nó phát âm giống với từ 死 / Sǐ/: chết, chết chóc.


(số từ) năm, số năm

五
wǔ

Cũng là 1 bộ thủ: bộ Ngũ.

liù


(số từ) sáu, số sáu

六
liù

Là con số người Trung Quốc rất yêu thích, nó có âm đọc giống như chữ Lộc, trong chữ Phúc Lộc Thọ.


(số từ) bảy, số bảy

七
qī

Đây là con số không đẹp lắm theo quan niệm của người Trung Quốc, tuy nhiên theo quan điểm hiện đại số 7 là số lẻ, số sinh, là con số có thể mang lại sự phát triển hơn nữa.


(số từ) tám, số tám

八
bā

Cũng là 1 bộ thủ: bộ Bát.

Đây là con số được yêu thích ở Trung Quốc do âm đọc giống với từ Phát trong Phát tài, phát lộc.

jiǔ


(số từ) chín, số chín

九
jiǔ

Là con số đẹp, được yêu thích, nó hài âm với từ Cửu trong vĩnh cửu, trường tồn mãi mãi với thời gian.

shí


(số từ) mười, số mười

十
shí

十个 / Shí gè/: 10 cái/ chiếc

Flash card từ vựng
0 17 0
Xáo trộn từ
老师
你们
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

本科目标 Mục tiêu bài học

1. 语音: 汉语语音概貌

Ngữ âm: Khái quát ngữ âm tiếng Hán

2. 功能:问好

Chức năng: Chào hỏi

3. 汉字:Chữ Hán:

(1) 笔画简介

Giới thiệu sơ lược các nét chữ Hán

(2) 数字 “一” 到 “十”

Số đếm từ 1 dến 10

Bài tập

danh sách bài tập

câu 1

Nhìn tranh chọn đáp án đúng:

A. 你好
B. 老师
C. 你们
câu 2

“Bạn/ Chị/ Ông/ Bà/ ...” là từ nào dưới đây?

A.
B.
C.
câu 3

Nghe và chọn đáp án đúng:

A. 你们好!
B. 老师好
C. 您们好!
câu 4

Nhìn chữ và chọn đáp án đúng:

A. Wang
B. Wǎng
C. Wáng
câu 5

“Tốt/ Đẹp/ Ngon/ Hay/ …” là từ nào dưới đây?

A.
B.
C.
câu 6

Từ “您” có nghĩa là gì?

A. Bạn
B. Ông, bà, cô , chú....
C. Các bạn
câu 7

Chọn cách viết phiên âm đúng của từ “你好”

A. Nǐhǎo
B. Níhǎo
C. Nǐháo
câu 8

“老师们” có nghĩa là gì?

A. Chào thầy (cô) giáo
B. Các thầy ( cô) giáo
C. Thầy ( cô) giáo của các bạn
câu 9

Đâu là số 9

A.
B.
C.
câu 10

“ 七”  phiên âm như thế nào?

A.
B.
C. Chī

Học thử miễn phí