GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

国家
guójiā


(danh từ)quốc gia, đất nước

国家guójiā

西方国家
Quốc gia phương Tây
文明国家
Đất nước văn minh

一样
yíyàng


(tính từ) như nhau, giống nhau

一样yíyàng

他跟我一样高。
Anh ta cao như tôi.

时差
shíchā


(danh từ) sự chênh lệch thời gian

时差shíchā

中国和越南的时差是一个小时。
Chênh lệch thời gian của Trung Quốc và Việt Nam là một tiếng.



(danh từ) đêm

夜yè

昨天王兰学到半夜。
Hôm qua, Vương Lan học đến nửa đêm.

季节
jìjié


(danh từ) mùa, vụ, thời kỳ

季节jìjié

你最喜欢哪个季节?
Bạn thích mùa nào nhất?

春(天)
chūn (tiān)


(danh từ) mùa xuân

春(天)chūn (tiān)

春天来了。
Mùa xuân đến rồi.

夏(天)
xià (tiān)


(danh từ)mùa hè

夏(天)xià (tiān)

这里的夏天特别热。
Mùa hè ở nơi này vô cùng nóng.

秋(天)
qiū (tiān)


(danh từ) mùa thu

秋(天)qiū (tiān)

一年有四个季节是:春天、夏天、秋天、冬天。
Một năm có 4 mùa là: xuân, hạ, thu, đông.



nóng 热rè越南的夏天非常热。
Thời tiết mùa hạ của Việt Nam vô cùng nóng.


lěng


(tính từ) lạnh

冷lěng

虽然是冬天,但是天气不太冷。
Tuy là mùa đông, nhưng thời tiết không lạnh lắm.

刮风
guā fēng


gió thổi

刮风guā fēng

每天刮风, 真讨厌 (tǎoyàn : Đáng ghét)
Ngày nào cũng có gió, thật đáng ghét.


fēng


(danh từ) gió

风fēng

一阵风
Một cơn gió, một trận gió

下雪
xià xuě


tuyết rơi

下雨xià xuě

我们国家冬天不下雪。
Quốc gia chúng tôi mùa đông không có tuyết rơi.


xuě


tuyết

雪xuě

外边在下雪呢。

Bên ngoài đang có tuyết rơi.

下雨
xià yǔ


mưa rơi

下雨xià yǔ

今天下雨了。
Hôm nay mưa rồi.

不但...而且...
búdàn... érqiě


không những... mà còn

不但...而且...bùdàn... érqiě

小明不但聪明,而且很善良。
Tiểu Minh không những thông minh, mà còn rất lương thiện.



(động từ) đạt được

得dé

他考试考得不好,只得了50 分。
Cậu ấy làm bài thi không tốt, chỉ được 50 điểm.


fēn


(lượng từ)điểm

分fēn

这次听写的考试我得了好分。
Bài thi nghe viết lần này tôi đạt được điểm cao.

听写
tīngxiě


(động từ) nghe viết, chính tả

听写tīngxiě

老师让学生听写。
Thầy giáo cho học sinh nghe viết.

周末
zhōumò


(danh từ) cuối tuần

周末zhōumò

周末我常常跟朋友一起去公园。
Cuối tuần tôi thường cùng với bạn bè đi công viên.

出去
chūqu


(động từ) đi ra, ra ngoài

出去chūqù

最近经常刮大风,出去玩要注意。
Dạo này thường xuyên có gió to, ra ngoài chơi phải chú ý.

历史
lìshǐ


(danh từ) lịch sử

历史lìshǐ

我很喜欢学习历史。
Tôi rất thích học lịch sử.

产生
chǎnshēng


(động từ) sản sinh, nảy sinh

产生chǎnshēng

不知道从什么时候我对你产生了好奇 (hàoqí : sự tò mò)。
Không biết từ khi nào tôi nảy sinh tò mò về bạn.

画册
huàcè


(danh từ) tập tranh

画册huàcè

这本画册不是我的。
Tập tranh này không phải là của tôi.

研究
yánjiū


(động từ, danh từ) nghiên cứu

研究yánjiū

这是你的研究吗?
Đây là nghiên cứu của bạn sao?

只是
zhǐshì


(phó từ) chỉ là, có điều là

只是zhǐshì

他只是感冒,不要这么着急。
Anh ta chỉ là bị cảm, không cần lo lắng như vậy.


lǎo


(tính từ) già, cũ

老lǎo

我喜欢新的,不喜欢老的。

Tôi thích những cái mới, không thích những cái cũ.

改革
gǎigé


(động từ, danh từ) cải cách

改革gǎigé

改革开放
Cải cách mở cửa
政治 (zhèngzhì: chính trị) 改革
Cải cách chính trị

开放
kāifàng


(động từ) mở cửa, rộng mở

开放kāifàng

你对中国改革开放有兴趣吗?
Bạn có hứng thú với cải cách mở cửa của Trung Quốc không?

一切
yíqiè


(tính từ, đại từ) tất cả

一切yíqiè

这里一切都是我的东西。
Tất cả mọi thứ ở đây đều là đồ đạc của tôi.

Flash card từ vựng
0 30 0
Xáo trộn từ
国家
一样
时差
季节
刮风
下雪
下雨
不但
听写
周末
出去
历史
产生
画册
研究
只是
改革
开放
一切
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM

  1. Phó từ

老 (phó từ) : luôn luôn, suốt, mãi, vẫn cứ, hết lần này đến lần khác. Có khi dùng “老是”

Ví dụ:

  1. 整天玩电脑,我眼皮老是跳。

      Cả ngày chơi máy tính, mí mắt tớ cứ nháy suốt.

  1. 他老迟到,所以领导对他非常不满意。

Cậu ta luôn đến muộn, vì vậy lãnh đạo vô cùng không hài lòng về cậu ta.

  1. Phân biệt 所有 一切

 所有(tất cả, hết thảy, toàn bộ) chỉ toàn bộ người hoặc sự vật trong một phạm vi nhất định, nhấn mạnh số lượng.

所有đứng trước danh từ có thể mang的 hoặc không : 所有 + (的) + Danh từ

Ví dụ :   

 所有的困难都解决了。Tất cả khó khăn đều đã giải quyết rồi.

一切 ( tất cả, hết thảy, mọi, toàn bộ) chỉ tất cả các loại bao hàm trong một sự vật.  

一切 đứng trước danh từ không mang 的 :   一切 +  Danh từ

Ví dụ: 

一切困难你都不怕吗?           Tất cả mọi khó khăn cậu đều không sợ à?

 一切都很好,你放心吧。      Mọi thứ đều rất tốt, cậu yên tâm đi.

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Nghe nhìn hình phán đoán đúng sai:

 

A.
B. 不对
Câu 2

Nghe trả lời câu hỏi:

A. 比每天上课的时间早一点儿
B. 跟每天上的时间一样
C. 明天不考试,上课
Câu 3

Nghe trả lời câu hỏi:

A. 变胖了
B. 变瘦了
C. 头发变长了
Câu 4

Nghe trả lời câu hỏi:

A. 旁边那个饭馆儿的菜不但好吃,而且便宜
B. 这个饭馆儿的菜不但好吃,而且比旁边那个饭馆儿便宜
C. 这个饭馆的菜虽然好吃,不过有点儿贵
Câu 5

Nghe trả lời câu hỏi:

A. 对汉语感兴趣
B. 对中国的历史、地理、文化感兴趣,对汉语也感兴趣
C. 对中国的历史 、地理、文化感兴趣,对汉语不感兴趣
Câu 6

Nghe trả lời câu hỏi:

A. 老师的孩子跟小芳在一个班学习
B. 小芳的哥哥、姐姐也在北京
C. 小芳的老师、同学们对她都很好
Câu 7

Nghe trả lời câu hỏi:

A. 今天的气温比明天高点儿
B. 明天要比今天暖和
C. 今天有风
Câu 8

Câu nào dưới đây phù hợp với nội dung bức hình:

 

 

A. 周一的温度跟周二一样
B. 周末下雨
C. A,B 都对
Câu 9

跟哥哥一样,我也觉得对我影响最大的人是妈妈。从我们学说话、学走路是开始,妈妈每天跟我们在一起,最重要的是妈妈告诉我们怎么做人,做一个好人。

问:谁给 “我” 最大的影响?

A. 妈妈
B. 哥哥
C. A和B
Câu 10

小时候,我女儿说她爸爸不喜欢她,因为爸爸没说过 “女儿,我爱你”, 也不说她漂亮。现在,女儿跟以前不一样,因为她了解:其实爸爸跟妈妈一样爱她,只是爸爸不说,都在心里。

问:现在,女儿:

A. 不爱爸爸
B. 不了解爸爸
C. 知道爸爸很爱她
Câu 11

 “我们国家一年有四个_________。”

A. 刮风
B. 季节
C. 改革
Câu 12

“中国和越南的______是一个小时”

A. 开放
B. 时差
C. 画册
Câu 13

Sắp xếp câu:

我弟弟/ 妈妈/  跟/  高/  一样

A. 我弟弟高跟妈妈一样
B. 我弟弟跟妈妈一样高
C. A, B 都对
Câu 14

Sắp xếp câu:

今天/ 冷/ 一样/ 跟/ 昨天

A. 今天跟昨天一样冷
B. 冷今天跟昨天一样
C. A,B都对

Tham khảo

Luyện dịch Trung - Việt; Việt – Trung

https://gioitiengtrung.vn/luyen-dich-bai-2-han-3

Học thử miễn phí