国家 guójiā
| (danh từ)quốc gia, đất nước | | 西方国家 Quốc gia phương Tây 文明国家 Đất nước văn minh | |
一样 yíyàng
| (tính từ) như nhau, giống nhau | | 他跟我一样高。 Anh ta cao như tôi. | |
时差 shíchā
| (danh từ) sự chênh lệch thời gian | | 中国和越南的时差是一个小时。 Chênh lệch thời gian của Trung Quốc và Việt Nam là một tiếng. | |
夜 yè
| (danh từ) đêm | | 昨天王兰学到半夜。 Hôm qua, Vương Lan học đến nửa đêm. | |
季节 jìjié
| (danh từ) mùa, vụ, thời kỳ | | 你最喜欢哪个季节? Bạn thích mùa nào nhất? | |
春(天) chūn (tiān)
| (danh từ) mùa xuân | | 春天来了。 Mùa xuân đến rồi. | |
夏(天) xià (tiān)
| (danh từ)mùa hè | | 这里的夏天特别热。 Mùa hè ở nơi này vô cùng nóng. | |
秋(天) qiū (tiān)
| (danh từ) mùa thu | | 一年有四个季节是:春天、夏天、秋天、冬天。 Một năm có 4 mùa là: xuân, hạ, thu, đông. | |
热 rè
| nóng | | 越南的夏天非常热。 Thời tiết mùa hạ của Việt Nam vô cùng nóng. | |
冷 lěng
| (tính từ) lạnh | | 虽然是冬天,但是天气不太冷。 Tuy là mùa đông, nhưng thời tiết không lạnh lắm. | |
刮风 guā fēng
| gió thổi | | 每天刮风, 真讨厌 (tǎoyàn : Đáng ghét) Ngày nào cũng có gió, thật đáng ghét. | |
风 fēng
| (danh từ) gió | | 一阵风 Một cơn gió, một trận gió | |
下雪 xià xuě
| tuyết rơi | | 我们国家冬天不下雪。 Quốc gia chúng tôi mùa đông không có tuyết rơi. | |
雪 xuě
| tuyết | | 外边在下雪呢。 Bên ngoài đang có tuyết rơi. | |
下雨 xià yǔ
| mưa rơi | | 今天下雨了。 Hôm nay mưa rồi. | |
不但...而且... búdàn... érqiě
| không những... mà còn | | 小明不但聪明,而且很善良。 Tiểu Minh không những thông minh, mà còn rất lương thiện. | |
得 dé
| (động từ) đạt được | | 他考试考得不好,只得了50 分。 Cậu ấy làm bài thi không tốt, chỉ được 50 điểm. | |
分 fēn
| (lượng từ)điểm | | 这次听写的考试我得了好分。 Bài thi nghe viết lần này tôi đạt được điểm cao. | |
听写 tīngxiě
| (động từ) nghe viết, chính tả | | 老师让学生听写。 Thầy giáo cho học sinh nghe viết. | |
周末 zhōumò
| (danh từ) cuối tuần | | 周末我常常跟朋友一起去公园。 Cuối tuần tôi thường cùng với bạn bè đi công viên. | |
出去 chūqu
| (động từ) đi ra, ra ngoài | | 最近经常刮大风,出去玩要注意。 Dạo này thường xuyên có gió to, ra ngoài chơi phải chú ý. | |
历史 lìshǐ
| (danh từ) lịch sử | | 我很喜欢学习历史。 Tôi rất thích học lịch sử. | |
产生 chǎnshēng
| (động từ) sản sinh, nảy sinh | | 不知道从什么时候我对你产生了好奇 (hàoqí : sự tò mò)。 Không biết từ khi nào tôi nảy sinh tò mò về bạn. | |
画册 huàcè
| (danh từ) tập tranh | | 这本画册不是我的。 Tập tranh này không phải là của tôi. | |
研究 yánjiū
| (động từ, danh từ) nghiên cứu | | 这是你的研究吗? Đây là nghiên cứu của bạn sao? | |
只是 zhǐshì
| (phó từ) chỉ là, có điều là | | 他只是感冒,不要这么着急。 Anh ta chỉ là bị cảm, không cần lo lắng như vậy. | |
老 lǎo
| (tính từ) già, cũ | | 我喜欢新的,不喜欢老的。 Tôi thích những cái mới, không thích những cái cũ. | |
改革 gǎigé
| (động từ, danh từ) cải cách | | 改革开放 Cải cách mở cửa 政治 (zhèngzhì: chính trị) 改革 Cải cách chính trị | |
开放 kāifàng
| (động từ) mở cửa, rộng mở | | 你对中国改革开放有兴趣吗? Bạn có hứng thú với cải cách mở cửa của Trung Quốc không? | |
一切 yíqiè
| (tính từ, đại từ) tất cả | | 这里一切都是我的东西。 Tất cả mọi thứ ở đây đều là đồ đạc của tôi. | |