GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

第一课:国庆节放七天假 - Quốc Khánh được nghỉ bảy ngày.

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

放假

Fàngjià


Nghỉ lễ

放假
Fàngjià

明天我们放一天假。

Ngày mai chúng tôi tôi nghỉ lễ 1 ngày.

jià


Kì nghỉ

假
jià

今年暑假你打算去哪儿?

Kì nghỉ hè năm nay bạn định đi đâu?

节日

jiérì


Lễ, tết

节日
jiérì

今天是什么节日?

Hôm nay là ngày lễ gì vậy?

有的

Yǒude


Có..(phía sau thường đi với danh từ)

有的
Yǒude

我们班有的人是中国人,有的人是越南人。

Lớp tôi có người là người Trung Quốc, có người là người Việt Nam.

比如

bǐrú


Ví dụ như

比如
bǐrú

这商店有很多好吃的,比如:包子、面包、饺子等。

Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn ngon, ví dụ: bánh bao, bánh mì, sủi cảo...v.v

开始

kāishǐ


Bắt đầu

开始
kāishǐ

我是去年开始学汉语的。

Năm ngoái tôi bắt đầu học tiếng Trung.

请假

qǐngjià


Xin nghỉ

请假
qǐngjià

老板, 我想请两个月假。

Ông chủ, tôi muốn xin nghỉ 2 tháng.

结婚

Jiéhūn


Kết hôn, cưới

结婚
Jiéhūn

下个月我姐姐结婚了。

Tháng sau chị gái tôi kết hôn.

热情

Rèqíng


Nhiệt tình

热情
Rèqíng

我的汉语老师很热情。

Cô giáo tiếng Trung của tôi rất nhiệt tình.

开车

kāichē


Lái xe ( ô tô)

开车
kāichē

你会开车吗?

Babnj biết lái xe không?

Kāi


Lái (xe)

开
Kāi
 

他刚学开车。

Anh ấy mới học lái xe.

chē


Xe

车
chē

你有车吗?

Bạn có xe không?

Liàng


Chiếc ( lượng từ chỉ xe cộ)

辆
Liàng

一辆汽车

Một chiếc ô tô.

Dài


Mang

带
Dài

今天我没带午饭。

Hôm nay tôi không mang cơm trưa.

高速公路

gāosù gōnglù


Đường cao tốc

高速公路
gāosù gōnglù

走高速公路会快一点。

Đi đường cao tốc sẽ nhanh hơn một chút.


Tắc, kẹt

堵
dǔ

今天周末,路上堵车很厉害。

Hôm nay là cuối tuần, đường tắc rất kinh khủng.

一会儿

Yíhuìr


Một lúc, một lát

一会儿
Yíhuìr

我们休息一会儿吧!

Chúng ta nghỉ ngơi 1 chút đi.

免费

Miǎnfèi


Miễn phí

免费
Miǎnfèi

这个免费的,你尝尝!

Cái này là miễn phí, bạn nếm thử đi!

飞机

fēijī


Máy bay

飞机
fēijī

爸爸坐飞机去中国。

Bố ngồi máy bay đi Trung Quốc.

宿舍

sùshè


Kí túc xá

宿舍
sùshè

我学校的宿舍很大。

Kí túc xá trường tôi rất to.

国庆节

Guóqìng Jié


Lễ Quốc Khánh

国庆节
Guóqìng Jié

9月2号是越南国庆节。

Ngày 2 tháng 9 là lễ Quốc Khánh của Việt Nam.

中秋节

Zhōngqiū Jié


Tết Trung Thu

中秋节
Zhōngqiū Jié

小孩很喜欢中秋节。

Trẻ con rất thích Tết Trung Thu.

Flash card từ vựng
0 22 0
Xáo trộn từ
放假
节日
有的
比如
开始
请假
结婚
热情
开车
高速公路
一会儿
免费
飞机
宿舍
国庆节
中秋节
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

本课目标 - MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. 功能:询问时间安排

    Chức năng: Hỏi về việc sắp xếp thời gian

2. 语言点:  Từ ngữ trọng điểm

(1)时量补语 Bổ ngữ thời lượng
(2)状语标记“地”Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ“地”

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

这是什么节日?

A. 春节
B. 国庆节
C. 中秋节
Câu 2

Dịch câu sau :  国庆节你们放几天假?

A. Lễ Quốc Khánh là ngày nào?
B. Lễ Quốc Khánh các bạn nghỉ lễ mấy ngày?
C. Lễ Quốc Khánh kéo dài bao lâu?
Câu 3

Điền vào chỗ trống:

你什么时候 (      ) 学汉语的?

A. 开始
B. 免费
C. 比如
Câu 4

Điền vào chỗ trống:

女: 师傅,能不能开快点儿?

男:不好意思,路上很(    ), 我没办法。

A.
B.
C.
Câu 5

Điền vào chỗ trống:

女:今天你不上课吗?

男:我生病了,我想老师 (        ) 了。

A. 放假
B. 请假
C. 节日
Câu 6

Chọn câu đúng

男:你有男朋友了吗?

女:...............。

A. 我已经结婚了。
B. 她很爱她的男朋友。
C. 我要参加朋友的婚礼。
Câu 7

Điền từ thích hợp

请你随便尝尝,这个都是(         ) 的。

A. 有的
B. 免费
C. 热情
Câu 8

Điền từ thích hợp

他有三 (          ) 车。

A.
B.
C.
Câu 9

Chọn câu đúng

A. 国庆节大家都开车去玩儿。
B. 今天高速公路车很少,你放心。
C. 堵车这么厉害,不知道什么时候才到。
Câu 10

Chọn câu đúng

女:下周你怎么回日本?

男:...............。

A. 日本很远。
B. 日本人很热情。
C. 我坐飞机的。

Học thử miễn phí