
Tốt nghiệp

Thực tập

Sơ yếu lí lịch

Phỏng vấn

Xong

Đồng ý

Nếu

Qua, thông qua

Chết

Cuộc, trận, cơn

Hài lòng, như mong muốn

Cạnh tranh

Gay gắt, lợi hại

Thư ( điện tử)

Thông báo

Hi vọng

Đã... lâu rồi

Chúc
Video hướng dẫn học
Từ | Nghĩa | Hình ảnh | Ví dụ | Chữ viết |
---|---|---|---|---|
毕业 Bìyè | Tốt nghiệp | ![]() | 我今年大学毕业。 Năm nay tôi tốt nghiệp đại học. | |
实习 Shíxí | Thực tập | ![]() | 毕业前我要找一个公司去实习。 Trước khi tốt nghiệp tôi muốn tìm 1 công ty để thực tập. | |
简历 Jiǎnlì | Sơ yếu lí lịch | ![]() | 这是我的简历,请您看看。 Đây là sơ yếu lý lịch của tôi, mời ông xem qua. | |
面试 Miànshì | Phỏng vấn | ![]() | 我去几个公司面试了,但是没找到工作。 Tôi đã đi phỏng vấn ở vài công ty rồi nhưng vẫn chưa tìm được công việc. | |
完 Wán | Xong | ![]() | 我说完了。 Tôi nói xong rồi. | |
同意 Tóngyì | Đồng ý | ![]() | 他同意了,明天你可以来上班。 Ông ấy đồng ý rồi, ngày mai cô có thể đến làm việc. | |
如果 Rúguǒ | Nếu | ![]() | 如果你不想去,我就一个人去。 Nếu bạn không muốn đi thì tôi đi 1 mình vậy. | |
通过 Tōngguò | Qua, thông qua | ![]() | 你面试通过了,什么时候可以开始工作? Bạn đã thông qua phỏng vấn, khi nào bạn có thể bắt đẩu đi làm? | |
死 Sǐ | Chết | ![]() | 这条鱼死了。 Con cá này chết rồi. 通过这次考试,他高兴死了。 Vượt qua kì thi lần này, anh ấy vui chết đi được. | |
场 Chǎng | Cuộc, trận, cơn | ![]() | 昨天有两场足球比赛,你有没有看? Hôm qua có 2 trận bóng cậu có xem không? | |
满意 Mǎnyì | Hài lòng, như mong muốn | ![]() | 我对这套房子还挺满意的,就买这套吧! Tôi khá là hài lòng về căn nhà này, mua nó đi. | |
竞争 Jìngzhēng | Cạnh tranh | ![]() | 现在找工作的人要竞争激烈才能找到好工作。 Bây giời người đi tìm việc phải cạnh tranh khốc liệt mới có thể tìm được công việc tốt. | |
厉害 Lìhai | Gay gắt, lợi hại | ![]() | 今天有一百多个人来面试,但是只有五个人通过,竞争好厉害哦。 Hôm nay có 100 người đến phỏng vấn nhưng chỉ có 5 người thông qua, cạnh tranh vô cùng gay gắt. | |
电子邮件 Diànzǐ yóujiàn | Thư ( điện tử) | ![]() | 面试结果有了我就通过电子邮件通知您。 Có kết quả phỏng vấn tôi sẽ thông báo cho anh qua email. | |
通知 Tōngzhī | Thông báo | ![]() | 请你通知大家,明天早上8点开会。 Nhờ bạn thông báo cho mọi người 8 giờ sáng mai họp. | |
希望 Xīwàng | Hi vọng | ![]() | 父母只希望你每天都过得开开心心的。 Bố mẹ chỉ hi vọng con mỗi ngày đều vui vẻ. | |
早就….了 Zǎo jiù …le | Đã... lâu rồi | ![]() | 我早就知道这件事了。 Tôi sớm đã biết chuyện này rồi. | |
祝 Zhù | Chúc | ![]() | 祝你生日快乐! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! |
Tốt nghiệp
Thực tập
Sơ yếu lí lịch
Phỏng vấn
Xong
Đồng ý
Nếu
Qua, thông qua
Chết
Cuộc, trận, cơn
Hài lòng, như mong muốn
Cạnh tranh
Gay gắt, lợi hại
Thư ( điện tử)
Thông báo
Hi vọng
Đã... lâu rồi
Chúc
本课目标 - MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. 功能:询问时间安排
Chức năng: Hỏi thăm tình hình việc làm
2. 语言点: Từ ngữ trọng điểm
结果补语 Bổ ngữ kết quả 1