GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

第二課:找到满意的工作不容易啊 - Tìm được công việc như ý không dễ dàng.

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

毕业

Bìyè


Tốt nghiệp

毕业
Bìyè

我今年大学毕业。

Năm nay tôi tốt nghiệp đại học.

实习

Shíxí


Thực tập

实习
Shíxí

毕业前我要找一个公司去实习。

Trước khi tốt nghiệp tôi muốn tìm 1 công ty để thực tập.

简历

Jiǎnlì


Sơ yếu lí lịch

简历
Jiǎnlì

这是我的简历,请您看看。

Đây là sơ yếu lý lịch của tôi, mời ông xem qua.

面试

Miànshì


Phỏng vấn

面试
Miànshì

我去几个公司面试了,但是没找到工作。

Tôi đã đi phỏng vấn ở vài công ty rồi nhưng vẫn chưa tìm được công việc.

Wán


Xong

完
Wán

我说完了。

Tôi nói xong rồi.

同意

Tóngyì


Đồng ý

同意
Tóngyì

他同意了,明天你可以来上班。

Ông ấy đồng ý rồi, ngày mai cô có thể đến làm việc.

如果

Rúguǒ


Nếu

如果
Rúguǒ

如果你不想去,我就一个人去。

Nếu bạn không muốn đi thì tôi đi 1 mình vậy.

通过

Tōngguò


Qua, thông qua

通过
Tōngguò

你面试通过了,什么时候可以开始工作?

Bạn đã thông qua phỏng vấn, khi nào bạn có thể bắt đẩu đi làm?


Chết

死
Sǐ

这条鱼死了。

Con cá này chết rồi.

通过这次考试,他高兴死了。

Vượt qua kì thi lần này, anh ấy vui chết đi được.

Chǎng


Cuộc, trận, cơn

场c
Chǎng

昨天有两场足球比赛,你有没有看?

Hôm qua có 2 trận bóng cậu có xem không?

满意

Mǎnyì


Hài lòng, như mong muốn

满意
Mǎnyì

我对这套房子还挺满意的,就买这套吧!

Tôi khá là hài lòng về căn nhà này, mua nó đi.

竞争

Jìngzhēng


Cạnh tranh

竞争
Jìngzhēng

现在找工作的人要竞争激烈才能找到好工作。

Bây giời người đi tìm việc phải cạnh tranh khốc liệt mới có thể tìm được công việc tốt.

厉害

Lìhai


Gay gắt, lợi hại

厉害
Lìhai

今天有一百多个人来面试,但是只有五个人通过,竞争好厉害哦。

Hôm nay có 100 người đến phỏng vấn nhưng chỉ có 5 người thông qua, cạnh tranh vô cùng gay gắt.

电子邮件

Diànzǐ yóujiàn


Thư ( điện tử)

电子邮件
Diànzǐ yóujiàn

面试结果有了我就通过电子邮件通知您。

Có kết quả phỏng vấn tôi sẽ thông báo cho anh qua email.

通知

Tōngzhī


Thông báo

通知
Tōngzhī

请你通知大家,明天早上8点开会。

Nhờ bạn thông báo cho mọi người 8 giờ sáng mai họp.

希望

Xīwàng


Hi vọng

希望
Xīwàng

父母只希望你每天都过得开开心心的。

Bố mẹ chỉ hi vọng con mỗi ngày đều vui vẻ.

早就….了

Zǎo jiù …le


Đã... lâu rồi

早就….了
Zǎo jiù …le

我早就知道这件事了。

Tôi sớm đã biết chuyện này rồi.

Zhù


Chúc

祝
Zhù

祝你生日快乐!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

Flash card từ vựng
0 18 0
Xáo trộn từ
毕业
实习
简历
面试
同意
如果
通过
满意
竞争
厉害
电子邮件
通知
希望
早就
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

本课目标 - MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. 功能:询问时间安排

Chức năng: Hỏi thăm tình hình việc làm

2. 语言点:  Từ ngữ trọng điểm

结果补语  Bổ ngữ kết quả 1

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Điền vào chỗ trống

你是(1)  哪个(2)大学 (3)   的? (毕业)

A. (1)
B. (2)
C. (3)
Câu 2

Điền vào chỗ trống

如果我 (       ) 面试了,就可以在这家公司实习了。

A. 希望
B. 通过
C. 面试
Câu 3

Chọn câu đúng

男:来面试时要注意什么吗?

女:.............。

A. 祝贺你,面试通过了。
B. 我很希望可以在这儿工作。
C. 你记得带自己的简历。
Câu 4

Chọn câu đúng

男:你准备结婚了,你怎么一点都不惊讶?

女: ................。

A. 我还没结婚。
B. 你的婚礼在哪儿举行啊?
C. 我早就知道了。
Câu 5

Đọc và trả lời câu hỏi

女:这件怎么样?很好看吧!

男:我觉得有点大,换一件吧!

问: 男的有什么态度?

A. 很满意
B. 不满意
C. 不开心
Câu 6

Chọn câu đúng

A. 面试结果有了我就给你打电话。
B. 您放心,我会给你发邮件。
C. 我写信通知你吧!
Câu 7

Đọc và trả lời câu hỏi

- 明天你不跟我逛街吗?你忙了?

- 是啊,明天我要去河南面试。

- 面试?你找工作了?

- 不是,是要实习的。

- 哦,那祝你好运哦。

问: 为什么他不去逛街。

A. 他要工作
B. 他去河南旅游
C. 他要去面试
Câu 8

Sắp xếp câu

这些作业    /  我  / 没做完  /  一个小时    /  做了  /  还。

A. 我还做了一个小时这些作业没做完。
B. 这些作业我做了一个小时还没做完。
C. 我还没做完这些作业做了一个小时。
Câu 9

Sắp xếp câu

等我 /  吧   / 一起去 / 我们 /考完试 /  市中心。

A. 等我一起去市中心我们考完试吧!
B. 我们考完试等我一起去市中心吧!
C. 等我考完试我们一起去市中心吧!
Câu 10

Chọn câu đúng

A. 他吃完饭了。
B. 今天的饭不好吃。
C. 碗子很干净。

Học thử miễn phí