GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2: Giới thiệu bản thân

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết
请问
Trỉnh uân
Xin hỏi请问Trỉnh uân请问,您是他的爸爸吗?
/Trỉnh uân, nín sư tha tợ pa pạ ma/
Xin hỏi bác là bố của cô ấy ạ?

贵姓
Quây xinh


Quý danh

贵姓Quây xing

请问您贵姓?
/Trỉnh uân nín quây xinh/
Xin hỏi quý danh của bạn là gì?


Xing
Họ 姓Xing我姓王。
/ủa xing Oáng/
Tôi họ Vương

Tru
Ở, sống ở 住Tru我住在河内。
/Ủa tru chai Hứa nây/
Tôi sống ở Hà Nội.

chai
在chai你在哪儿?
/nỉ chai nả/
Bạn ở đâu?
这次
Trưa chư
Lần này这次Trưa chư这次您去中国做什么?
/Trưa chư nín truy Trung cúa chua sấn mơ/
Lần này cậu đi Trung Quốc làm gì?
这位
Trưa uây
Vị này这位Trưa uây这位是我的老板。
/Trưa uây sư ủa tợ láo pản/
Vị này là ông chủ của tôi.
认识
Rân sự
Quen biết认识Rân sự你认识他吗?
/nỉ rân sự tha ma/
Cậu quen biết anh ta không?
介绍
Chia sao
Giới thiệu介绍Chia sao我来介绍一下,我叫王玲。
/Ủa lái chia sao ý xa, ủa cheo Oáng Líng/
Tôi giới thiệu một chút, tôi tên là Vương Linh.
高兴
Cao xing
Vui高兴Cao xing认识您我也很高兴。
/Rân sự nín úa dế hẩn cao xing/
Quen biết với anh tôi cũng rất vui.
秘书
Mi su
Thư ký秘书Mi su我认识他,她是王经理的秘书。
/ủa rân sự tha, tha sư Oáng ching lỉ tợ mi su/
Tôi biết cô ấy, cô ấy là thư ký của giám đốc Vương.
翻译
Phan y
Phiên dịch翻译Phan y你帮我翻译一下好吗?
/nỉ pang ủa phan yi ý xa hảo ma/
Bạn dịch giúp tôi một lát được không?
派来
Pai lái
Cứ đến派来Pai lái我是他公司派来的翻译。
/ủa sư tha cung sư pai lai tợ phan y/
Tôi là phiên dịch mà công ty ông ấy cử đến.

Cheo
gọi, tên là 叫Cheo他叫王明,是我的秘书。
/tha cheo Oáng Míng, sư ủa tợ mi su/
Cậu ấy tên là Vương Minh, là thư ký của tôi.
名字
Míng chự
Tên名字Míng chự你叫什么名字?
/nỉ cheo sấn mơ míng chự/
Bạn tên là gì?
专门
Troan mấn
Chuyên专门Troan mấn他专门捣乱。
/tha troan mấn tảo loan/
Hắn ta chuyên gây rắc rối.
皮包
Pí pao
Túi xách皮包Pí pao这是我的皮包。
/Trưa sư ủa tợ pí pao/
Đây là túi xách của tôi.
商店
Sang tien
Cửa hàng商店Sang tien下午我去商店买皮包。
/xa ủ ủa truy sang tien mải pí pao/
Buổi chiều tôi đến cửa hàng mua túi xách.
公司
Cung sư
Công ty公司Cung sư我在这家公司当翻译。
/ủa chai trưa cha cung sư tang phan y/
Tôi làm phiên dịch ở công ty này.
中国
Trung cúa
Trung Quốc 中国Trung cúa我妈妈是中国人。
/ủa ma mạ sư Trung cúa rấn/
Mẹ tôi là người Trung Quốc.
越南
Duê nán
Việt Nam越南Duê nán我不是中国人,我是越南人。
/ủa pú sư Trung cúa rấn, ủa sư Duê nán rấn/
Tôi không phải là người Trung Quốc, tôi là người Việt Nam.

Trảo
Tìm找Trảo我想找陈秘书,她在吗?
/ủa xẻng trảo Trấn mi su, tha chai ma/
Tôi muốn tìm thư ký Trần, cô ấy có ở đây không?
货源
Hua doén
Nguồn hàng货源Hua doén我想去中国找货源,你去吗?
/Úa xẻng chuy Trung cúa trảo hua doén, nỉ chuy ma/
Tớ muốn đi Trung Quốc tìm nguồn hàng, cậu đi không?

Khan
Xem, thăm看Khan你自己看吧。
/nỉ chư chỉ khan pa/
Cậu tự mình xem đi.
多久
Tua chiểu
Bao lâu多久Tua chiểu你在这家公司工作多久了?
/nỉ chai trưa cha cung sư cung chua tua chiểu lơ/
Bạn làm việc ở công ty này bao lâu rồi?
Flash card từ vựng
0 25 0
Xáo trộn từ
请问
贵姓
这次
这位
认识
介绍
高兴
秘书
翻译
派来
名字
专门
皮包
商店
公司
中国
越南
货源
多久
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

“请问”/Trỉnh uân/ nghĩa là gì?

A. Xin hỏi
B. Họ tên
C. Mời vào
Câu 2

“Họ” tiếng Trung là gì?

A. 名字 /Míng chự/
B. 姓 /Xing/
C. 贵/Quây/
Câu 3

Nghe và chọn đáp án tương ứng:

A. A
B. B
C. C
Câu 4

“Quen biết” tiếng Trung là gì?

A. 翻译 /phan y/
B. 这位 /trưa uây/
C. 认识 /rân sự/
Câu 5

我很高兴 /ủa hẩn cao xinh/ tương ứng với bức tranh nào dưới đây?

A. A
B. B
C. C
Câu 6

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

 我找陈经理,他....吗?/ủa trảo chấn chinh lỉ, tha...ma?/

A. 在/Chai/                             
B. 叫 /cheo/
C. 看 /khan/
Câu 7

“高兴”/cao xing/ nghĩa là gì?

A. Buồn sầu
B. Vui vẻ
C. Chán nản
Câu 8

Nghe và chọn đáp án tương ứng:

A. A
B. B
C. C
Câu 9

“Thư ký” tiếng Trung là gì?

A. 秘书 /Mi su/
B. 翻译 /phan y/
C. 经理 /ching lỉ/
Câu 10

Từ 看/khan/ tương ứng với bức tranh nào dưới đây?

A. A
B. B
C. C
Câu 11

“中国”/trung cúa/ nghĩa là gì?

A. Trung Quốc
B. Mỹ
C. Việt Nam
Câu 12

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

我不是中国人,我是越南... /Ủa bú sư trung cúa rấn, ủa sư duê nán..../

A. 人  rấn
B. 主  tru
C. 性 xinh
Câu 13

“公司”/cung sư/ nghĩa là gì?

A. Cửa hàng
B. Công ty
C. Siêu thị
Câu 14

Chọn đáp án tương ứng với hình:

A. 专门  /troan mấn/
B. 货源  /hua doén/
C. 皮包 /pí pao/
Câu 15

“Tìm” tiếng Trung là gì?

A. 找 /trảo/
B. 想 /xẻng/
C. 叫 /cheo/
Câu 16

“商店”/sang tien/ nghĩa là gì?

A. Cửa hàng
B. Công ty
C. Siêu thị
Câu 17

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

请问,您叫什么....? /Chỉnh uân, nín cheo sấn mơ...?/

A. 介绍 /chia sao/
B. 名字  /mính chự/
C. 多久 /tua chiểu/
Câu 18

“Ở” tiếng Trung là gì?

A. 在 /chai/
B. 叫 /cheo/
C. 找 /trảo/
Câu 19

“这次”/Trưa chư/ nghĩa là gì?

A. Lần trước
B. Lần này
C. Lần sau
Câu 20

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

认识你,我很..../Rân sự nỉ, ủa hẩn.../     

A. 商店  /sang tiên /
B. 中国 /trung cúa /
C. 高兴 /cao xinh/
Câu 21

“介绍”/chia sao/ nghĩa là gì?

A. Giới thiệu
B. Bao lâu
C. Cử đến
Câu 22

“Việt Nam” tiếng Trung là gì?

A. 中国 /trung cúa/
B. 越南 /duê nán/
C. 泰国 /thai cúa/
Câu 23

“看”/khan/ nghĩa là gì?

A. Xem
B. Thăm
C. Cả A và B đều đúng

Bình luận

diepmindayy
nó hơi khó đối với tôi
diepmindayy
nó hơi khó đối với tôi
Đông Lâm
muốn học đăng ký ntn ạ
Vũ Dung
Video hướng dẫn ko thấy update hay sao ạ. Có 6s thôi
Admin
gioitiengtrung.vn chào bạn! Rất xin lỗi bạn vì hiện tại phần ngữ pháp của các bài trong giáo trình tiếng Trung bồi cấp tốc chỉ có phần text mà không có phần video hướng dẫn. Với ngữ pháp bài này bạn có thể tham khảo ngữ pháp bài 6 giáo trình Hán ngữ 1. Chúc bạn có những giờ học thú vị với gioitiengtrung.vn!

Học thử miễn phí