GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Bài 2: Bạn tên là gì?

Bài tập nâng cao

danh sách bài tập

B2-STSC1-C1

Sắp xếp từ thành câu

Danh sách từ
Từ đã được sắp xếp
B2-STSC1-C2

Chọn câu có trật tự sắp xếp đúng: 

A. 他叫名字什么?
B. 他叫什么名字?
C. 他名字叫什么?
B2-STSC1-C3

Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi:

她是哪国人?

A. 她是美国人
B. 她叫卡马拉
C. 她的老师是中国人
B2-STSC1-C4

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. 欧文 2. 玛丽 3. 英国

他是人。
B2-STSC1-C5

Từ được đọc tương ứng với hình nào?

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C6

Từ được đọc tương ứng với hình nào?

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C7

Từ được đọc tương ứng với hình nào?

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C8

Trong từ “叫” có bộ thủ gì?

A.  Bộ nhân đứng “亻”
B.  Bộ khẩu “口”
C.  Bộ nữ “女”
B2-STSC1-C9

Từ được đọc tương ứng với hình nào?

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C10

女 là hình nào dưới đây?

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C11

“ Tên” là từ nào:

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C12

Từ được đọc tương ứng với hình nào?

A.  
B.  
C.  
B2-STSC1-C13

Chọn đáp án đúng với từ nghe được :

A.  Hányǔ
B.  Hányú
C.  Hànyǔ
B2-STSC1-C14

Chọn đáp án đúng với câu nghe được:

A. Sān rén xíng bì yǒu wǒ shī.
B. Sān rèn xíng bí yǒu wǒ shī.
C. Sān rén xǐng bì yǒu wó shí.
B2-STSC1-C15

Chọn bức tranh phù hợp với từ “英国”

A.  
B.  
C.  

Học thử miễn phí