GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

乱用成语

 一天,小军在教室里写作文:《我的家》。

小军这样写道:“我的家有爸爸妈妈和我三个人,每天早上一出门,我们三人就分道扬镳,各奔前程,晚上又殊途同归。爸爸是建筑师,每天在工地上指手划脚; 妈妈是售货员,每天在商店里来者不拒; 我是学生,每天在教室里呆若木鸡。我的家三个成员臭味相投,家中一团和气,但我成绩不好的时候,爸爸也同室操戈,心狠手辣地揍得我五体投地,妈妈在一旁袖手旁观,从不见义勇为。

Luànyòng chéngyǔ

Yītiān, xiǎo jūn zài jiàoshì lǐ xiě zuòwén:“Wǒ de jiā”.

Xiǎo jūn zhèyàng xiě dào: “Wǒ de jiā yǒu bàba māmā hé wǒ sān gè rén, měitiān zǎoshang yī chūmén, wǒmen sān rén jiù fēndàoyángbiāo, gè bèn qiánchéng, wǎnshàng yòu shūtútóngguī. Bàba shì jiànzhúshī, měitiān zài gōngdì shàng zhǐshǒuhuàjiǎo; māmā shì shòuhuòyuán, měitiān zài shāngdiàn lǐ lái zhě bù jù; wǒ shì xuéshēng, měitiān zài jiàoshì lǐ dāiruòmùjī. Wǒ de jiā sān gè chéngyuán chòuwèixiāngtóu, jiāzhōng yītuánhéqì, dàn wǒ chéngjī bù hǎo de shíhòu, bàba yě tóngshìcāogē, xīnhěnshǒulà de zòu dé wǒ wǔtǐtóudì, māmā zài yī páng xiùshǒupángguān, cóng bù jiànyìyǒngwéi.

Dùng thành ngữ bừa bãi

Một hôm, Tiểu Quân ngồi viết bài tập làm văn trong phòng học: “ Gia đình của em ”.

Tiểu Quân viết như này: “ Gia đình em có 3 người là bố, mẹ và em. Mỗi buổi sáng vừa ra khỏi cửa, ba người nhà em mỗi người mỗi ngả, đường ai nấy đi, đến tối lại trăm sông đổ về một biển. Bố em là kiến trúc sư, ngày ngày khoa tay múa chân trên công trường ; mẹ em là nhân viên bán hàng, ngày ngày ở cửa hàng ai đến cũng không từ chối ; còn em là học sinh, ngày ngày ngồi ngây như phỗng trong lớp học. Ba thành viên trong gia đình em ngưu tầm ngưu, mã tầm mã, trong nhà hòa hợp êm ấm.

Nhưng mỗi khi kết quả học tập của em không tốt, bố em cũng nồi da nấu thịt, lòng dạ độc ác đánh em đến mức phủ phục sát đất. Còn mẹ chỉ ở một bên khoanh tay đứng nhìn, trước giờ chưa từng dám làm việc nghĩa.

词语表/ Từ mới

1

成语

chéngyǔ

Thành ngữ

2

小军

xiǎo jūn

Tiểu Quân

(tên riêng)

3

分道扬镳

fēndàoyángbiāo

Mỗi người mỗi ngả

4

各奔前程

gè bèn qiánchéng

Đường ai nấy đi

5

殊途同归

shūtútóngguī

Trăm sông đổ về một biển

6

建筑师

jiànzhúshī

Kiến trúc sư

7

指手划脚

zhǐshǒuhuàjiǎo

Khoa tay múa chân

8

售货员

shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng

9

来者不拒

lái zhě bù jù

Ai đến cũng không từ chối

10

学生

xuéshēng

Học sinh

11

呆若木鸡

dāiruòmùjī

Ngồi ngây như phỗng

12

臭味相投

chòuwèixiāngtóu

Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

13

一团和气

yītuánhéqì

Hòa hợp êm ấm

14

成绩

chéngjī

Kết quả học tập

15

同室操戈

tóngshìcāogē

Nồi da nấu thịt

16

心狠手辣

xīnhěnshǒulà

Lòng dạ độc ác

17

zòu

Đánh

18

五体投地

wǔtǐtóudì

Phủ phục sát đất

19

袖手旁观

xiùshǒupángguān

Khoanh tay đứng nhìn

20

见义勇为

jiànyìyǒngwéi

Dám làm việc nghĩa

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

够刺激

 一所女子中学某班的物理老师请病假,爱搗蛋的女同学们都在猜測谁来代课。

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

爱说谎的老师

开学的第一天,波波放学回家。

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

不要大声叫嚷

前不久,我陪朋友到一家熟识的私人牙医诊所去求医。

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí