公厕的疑惑
小刘随老刘去城里玩,小刘深感城里比乡下好。
老刘说:
那我们搬家到城里住好不好?
小刘说:
好是好,就是妈妈来了不好办。
为什么?
因为城里只有公厕,没有母厕!
Gōngcè de yíhuò
Xiǎo liú suí lǎo liú qù chéng lǐ wán, xiǎo liú shēn gǎn chéng lǐ bǐ xiāngxià hǎo.
Lǎo liú shuō:
Nà wǒmen bānjiā dào chéng lǐ zhù hǎo bù hǎo?
Xiǎo liú shuō:
Hǎo shì hǎo, jiùshì māmā lái le bù hǎo bàn.
Wèishéme?
Yīnwèi chéng lǐ zhǐyǒu gōngcè, méiyǒu mǔ cè!
NGHI VẤN NHÀ VỆ SINH
Tiểu Lưu theo lão Lưu đi thành phố chơi, liền cảm khái rằng thành phố tốt hơn dưới quê nhiều.
Lão Lưu bảo:
Vậy chúng ta chuyển nhà lên thành phố ở nhé, được không?
Tiểu Lưu đáp:
Tốt thì đúng là tốt, chỉ có điều mẹ sống ở đây thì bất tiện ạ.
Sao con nói vậy?
Bởi vì ở thành phố chỉ có nhà vệ sinh nam, không có nhà vệ sinh nữ ạ!
* Chú thích : 公厕 viết đầy đủ là 公共厕所, có nghĩa là nhà vệ sinh công cộng . 公 trong tiếng Trung còn có nghĩa chỉ giống đực, nên ở đây Tiểu Lưu hiểu nhầm thành nhà vệ sinh nam.
词语表/ Từ mới
1 | 公厕 | gōngcè | Nhà vệ sinh công cộng |
2 | 随 | suí | Theo, đi theo |
3 | 城里 | chéng lǐ | Thành phố |
4 | 乡下 | xiāngxià | Dưới quê |