冠军
几个小学生扶着一个男孩来到医院急诊室。男孩子捂着肚子,黄豆大的汗珠直往下掉。
医生问:他怎么了?
一个女孩子答道:简单点讲,是他们一伙人比赛谁吃冰糕吃得多,结果他得了冠军。
Guànjūn
Jǐ gè xiǎo xuéshēng fú zhe yī gè nánhái lái dào yīyuàn jízhěn shì. Nán háizi wǔ zhe dùzi, huángdòu dà de hànzhū zhí wǎng xià diào.
Yīshēng wèn: Tā zěnme le?
Yīgè nǚ háizi dá dào: Jiǎndān diǎn jiǎng, shì tāmen yī huǒ rén bǐsài shéi chī bīnggāo chī dé duō, jiéguǒ tā dé le guànjūn.
QUÁN QUÂN
Vài cô cậu học trò dìu một cậu bé đến phòng cấp cứu của bệnh viện. Cậu bé ôm bụng, mồ hôi hột đổ xuống như mưa.
Bác sĩ hỏi: Bạn ấy bị sao thế?
Một cô bé nhanh nhảu đáp:
Dạ, nói một cách đơn giản là mấy bạn ấy thi xem ai ăn được nhiều kem nhất. Kết quả là bạn ấy giành được chức quán quân ạ.
词语表/ Từ mới
1 | 扶 | fú | dìu |
2 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
3 | 急诊室 | jízhěn shì | Phòng cấp cứu |
4 | 捂 | wǔ | ôm |
5 | 简单 | Jiǎndān | Đơn giản |
6 | 比赛 | bǐsài | Thi, thi đấu |
7 | 冰糕 | bīnggāo | kem |
8 | 结果 | jiéguǒ | Kết quả |
9 | 冠军 | guànjūn | Quán quân |