如此造句
甲:我用什么词都会造句。
乙:那么你用“希望”造一个句子。
甲:我不会用“希望”造句。
乙:你怎么又不会了呢?
甲:我造的就是:-我不会用“希望'造句。
Rúcǐ zào jù
Jiǎ: Wǒ yòng shénme cí dōu huì zào jù.
Yǐ: Nàme nǐ yòng “xīwàng” zào yī gè jùzi.
Jiǎ: Wǒ bù huì yòng “xīwàng” zàojù.
Yǐ: Nǐ zěnme yòu bù huì le ne?
Jiǎ: Wǒ zào de jiù shì:-Wǒ bù huì yòng “xīwàng' zàojù
ĐẶT CÂU NHƯ VẬY
A: Cho từ nào tớ cũng đặt câu được hết luôn.
B: Thế cậu đặt một câu với từ “hy vọng” xem nào.
A: Tớ không biết đặt câu với từ “hy vọng”.
B: Sao cậu lại không biết cơ chứ?
A: Câu tớ đặt chính là: Tớ không biết đặt câu với từ “hy vọng” .
词语表/ Từ mới
1 | 造句 | zào jù | Đặt câu |
2 | 希望 | xīwàng | Hy vọng |
3 | 会 | huì | Biết |