GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

 

50 THUẬT NGỮ KINH TẾ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG

 

Kinh tế là một trong những vấn đề rường cột của nước nhà và trên đà hội nhập hiện nay mối quan hệ giao lưu kinh tế Trung - Việt cũng ngày càng được coi trọng. Vì lẽ đó, hôm nay Gioitiengtrung.vn xin được gửi tới bạn bài viết về các thuật ngữ kinh tế thông dụng trong tiếng Trung.

 Thuật ngữ kinh tế trong tiếng Trung

I. Các thuật ngữ kinh tế trong tiếng Trung

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

1

坏账

huàizhàng

Nợ xấu

2

通货膨胀

tōnghuò péngzhàng

Lạm phát

3

贬值

biǎnzhí

Sụt giá, mất giá

4

经济危机

jīngjì wēijī

Khủng hoảng kinh tế

5

货币危机

huòbì wēijī

Khủng hoảng tiền tệ

6

房屋危机

fángwū wēijī

Khủng hoàng nhà ở

7

控股公司

kònggǔ gōngsī

Công ty cổ phần mẹ

8

营业额

yíngyè é

Doanh thu

9

出口额

chūkǒu é

Kim ngạch xuất khẩu

10

交易额

jiāoyì é

Lượng tiền giao dịch

11

固定资产

gùdìng zīchǎn

Tài sản cố định

12

流动资产

liúdòng zīchǎn

Tài sản lưu động

13

储备资产

chǔbèi zīchǎn

Tài sản dự trữ

14

新兴市场

xīn xīng shìchǎng

Thị trường mới nổi

15

成熟市场

chéngshú shìchǎng

Thị trường đã phát triển

16

反向投资

fǎnxiàng tóuzī

Đầu tư ngược hướng

17

流动性

liúdòng xìng

Tính thanh khoản

18

倒闭

dǎobì

Đóng cửa

19

失业率

shīyè lǜ

Tỷ lệ thất nghiệp

20

信用

xìnyòng

Tín dụng

21

应付账款

yìngfù zhàngkuǎn

Nợ phải trả

22

内幕交易

nèimù jiāoyì

Giao dịch nội bộ

23

利息

lìxī

Lãi suất

24

市场份额

shìchǎng fèn'é

Thị phần

25

互惠基金

hùhuì jījīn

Quỹ tương hỗ

26

实利

shílì

Lãi ròng

27

毒丸策略

dúwán cèlüè

Chiến thuật thuốc độc

28

私有化

sīyǒu huà

Tư nhân hóa

29

拖欠

tuōqiàn

Nợ dai

30

支票

zhīpiào

Séc

31

入超

rùchāo

Nhập siêu

32

个体经济

gètǐ jīngjì

Kinh tế cá thể

33

私营经济

sīyíng jīngjì

Kinh tế tư nhân

34

经济萧条

jīngjì xiāotiáo

Kinh tế tiêu điều

35

改革

gǎigé

Cải cách

36

债务

zhàiwù

Món nợ

37

全球化

quánqiú huà

Toàn cầu hóa

38

计酬

jì chóu

Tính lương

39

预算费

yùsuàn fèi

Phí dự toán

40

佣金

yòngjīn

Tiền hoa hồng

41

投标

tóubiāo

Đấu thầu

42

黑市

hēi shì

Chợ đen

43

限制通货膨胀

xiànzhì tōnghuòpéngzhàng

Kiềm chế lạm phát

44

财政赤字

cáizhèng chìzì

Thâm hụt ngân sách

45

关税壁垒

guānshuì bìlěi

Hàng rào thuế quan

46

赔偿

péicháng

Bồi thường

47

蒙受损失

méngshòu sǔnshī

Chịu tổn thất

48

欠债

qiàn zhài

Mắc nợ

49

剥削

bōxuē

Bóc lột

50

定金

dìngjīn

Tiền đặt cọc

 Thuật ngữ kinh tế tiếng Trung

 Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn thêm một số từ vựng hữu ích trong chủ đề kinh tế. Nếu bạn muốn tham khảo thêm các bài viết khác hãy truy cập vào Gioitiengtrung.vn hoặc nhấp vào phần Kinh nghiệm học bạn nhé! Chúc bạn sớm chinh phục con đường học tiếng Trung của mình.

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Khai trương trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nam

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

HỌC TIẾNG TRUNG CÓ KHÓ KHÔNG

Các lưu ý khi học tiếng Trung

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan

Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí