50 từ vựng liên quan đến chủ đề tiếng Lóng:
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
1 | 调情 | tiáo qíng | thả thính |
2 | 霸道 | bàdào | Bá đạo |
3 | 无话可说 | wú huà | Cạn lời/ sa mạc lời |
4 | 花痴 | huā chī | mê trai |
5 | AA制 | AA zhì | chia tiền/campuchia |
6 | 酒鬼 | jiǔ guǐ | Sâu rượu |
7 | 懒洋洋 | lǎn yáng yáng | lười biếng |
8 | 活该 | huó gāi | đáng đời |
9 | 耳朵根子软 | ěr duō gēn zi ruǎn | Ba phải |
10 | 二百五 | èr bǎi wǔ | ngớ ngẩn/ngáo |
11 | 卧槽 | wò cáo | Á đù/ vãi |
12 | 讨厌鬼 | tǎoyàn guǐ | Đồ đáng ghét |
13 | 等着瞧 | děng zhe qiáo | Hãy đợi đấy |
14 | 举手之劳 | jǔ shǒu | Dễ như trở bàn tay |
15 | 高富帅 | gāo fù shuài | soái ca |
16 | 吃醋 | Chīcù | Ghen |
17 | 吃香 | Chīxiāng | Được lòng sếp |
18 | 吃豆腐 | Chī dòufu | Sàm sỡ |
19 | 肥肉 | Féi ròu | Việc làm ngon |
20 | 炒鱿鱼 | Chǎo yóuyú | Bị đuổi việc |
21 | 炒老板鱿鱼 | Chǎo lǎobǎn yóuyú | Bỏ việc |
22 | 啤酒桶 | Píjiǔ tǒng | Thùng phi di động |
23 | 电线杆儿 | Diànxiàn gānr | Gầy như que củi |
24 | 豆芽菜 | Dòuyá cài | Yếu như sên |
25 | 傻瓜 | Shǎ guā | Ngốc nghếch |
26 | 饭桶/ 菜包子 | Fàn tǒng/ cài bāozi | Đồ vô dụng |
27 | 肉 | Ròu | chậm như rùa |
28 | 刀子嘴、 豆腐心 | Dāozi zuǐ, dòufu xīn | khẩu xà tâm phật |
29 | 小辣椒 | Xiǎo làjiāo | Chua ngoa |
30 | 太嫩 | Tài nèn | Còn non và xanh lắm |
31 | 吃后悔药 | Chī hòu huǐ yào | Hối hận |
32 | 拍马屁 | Pāi mǎ pì | Nịnh bợ, nịnh hót |
33 | 打退堂鼓 | Dǎ tuì táng gǔ | bỏ cuộc giữa chừng |
34 | 当耳旁风 | Dāng ěr páng fēng | gió thoảng qua tai |
35 | 倒胃口 | Dǎo wèi kǒu | chán ngán |
36 | 兜圈子 | Dōu quān zǐ | Vòng vo tam quốc |
37 | 喝西北风 | Hē xī běi fēng | Hít khí trời để sống |
38 | 红眼病 | Hóng yǎn bìng | ganh ghét |
39 | 侃大山 | Kǎn dà shān | tán phét |
40 | 碰钉子 | Pèng dìng zi | Bị một vố |
41 | 厚脸皮 | Hòu liǎn pí | Da mặt dày |
42 | 泼冷水 | Pō lěng shuǐ | làm cụt hứng |
43 | 小聪明 | Xiǎo cōng míng | Khôn vặt |
44 | 大嘴巴 | dà zuǐba | Nhiều chuyện |
45 | 黑幕 | hēi mù | Chuyện mờ ám |
46 | 狗粮 | gǒuliáng | cẩu lương |
47 | 老司机 | Lǎo sī jī | lão luyện |
48 | 吃土 | chī tǔ | Cạp đất |
50 | 吃错药 | chī cuò yào | Uống nhầm thuốc |
51 | 惨了 | cǎn le | thảm rồi |
Dưới đây là những từ ngữ khầu ngữ được giới trẻ Trung quốc hay sử dụng trong giao tiếp