THỰC HÀNH LUYỆN TẬP HỘI THOẠI
SAU MỖI 5 BÀI HỌC GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
BÀI 2: HỌC HẾT BÀI 6-10 HÁN 1
A: 请问,这是103班吗?
Qǐng wèn,zhè shì 103 bān ma ?
Cho mình hỏi, đây có phải là lớp 103 không?
B: 是。你是新同学吧?
Shì。Nǐ shì xīn tóngxué ba ?
Đúng rồi. Bạn là học sinh mới à?
A: 对。
Duì.
Đúng .
B:你好,我叫黄海,是中国人。你是哪国人?
Nǐ hǎo, wǒ jiào Huáng Hǎi,shì Zhōngguó rén。Nǐ shì nǎ guó rén ?
Chào bạn, mình tên Hoàng Hải, là người Trung Quốc. Bạn là người nước nào vậy?
A: 你好,我是美丽,来自美国。我们交个朋友吧!
Nǐ hǎo, wǒ shì Měilì, lái zì Měiguó。Wǒmen jiāo ge péngyou ba!
Chào bạn, mình là Mary, đến từ Mỹ. Chúng mình kết bạn với nhau đi!
B: 好,中午我们一起吃饭吧!
Hǎo,zhōngwǔ wǒmen yìqǐ chīfàn ba !
Được thôi, trưa nay mình cùng nhau ăn nhé!
我们学校食堂有很多好吃的东西,比如馒头、饺子、鸡蛋汤。你想吃吗?
Wǒmen xuéxiào shítáng yǒu hěn duō hǎochī de dōngxi,bǐrú mántou、jiǎozi、jīdàn tāng 。Nǐ xiǎng chī ma ?
Nhà ăn trường mình có nhiều đồ ăn ngon lắm, nào là màn thầu, há cảo, canh trứng. Bạn muốn ăn không?
A: 想啊, 中国的美菜我都想吃。
Xiǎng a, Zhōngguó de měicài wǒ dōu xiǎng chī 。
Muốn chứ, món ngon nào của Trung Quốc mình cũng đều muốn ăn hết.
B: 明天上午你有空儿吗?我们可以一起去逛街,顺便去超市买一些水果和点心。
Míngtiān shàngwǔ nǐ yǒu kòngr ma? Wǒmen kěyǐ yìqǐ qù guàngjiē, shùnbiàn qù chāoshì mǎi yìxiē shuǐguǒ hé diǎnxīn 。
Sáng mai bạn có rảnh không? Chúng ta có thể đi dạo phố, tiện thể đi siêu thị mua một ít hoa quả và đồ ăn nhẹ.
A: 明天我有事了。我要去银行换钱。
Míngtiān wǒ yǒu shì le 。 Wǒ yào qù yínháng huàn qián 。
Ngày mai mình có việc rồi. Mình định đi ngân hàng đổi tiền.
B: 一块美元换多少人民币?
Yí kuài Měiyuán huàn duōshao Rénmínbì ?
1 đồng đô la Mỹ đổi được bao nhiêu
Nhân dân tệ thế?
A: 大概七块人民币。
Dàgài qī kuài Rénmínbì .
Khoảng 7 đồng Nhân dân tệ.
B: 我也要去换钱,我可以跟你一起去吗?
Wǒ yě yào qù huàn qián,wǒ kěyǐ gēn nǐ yìqǐ qù ma ?
Mình cũng cần đi đổi tiền, mai mình có thể đi cùng bạn được không?
A: 当然可以,换钱以后,我们可以去饭店吃点儿好吃的。
Dāngrán kěyǐ,huàn qián yǐhòu,wǒmen kěyǐ qù fàndiàn chī diǎnr hǎochī de 。
Tất nhiên là được rồi, đổi tiền sau, bọn mình có thể cùng nhau đi ăn chút đồ ăn ngon.
B: 你住在宿舍还是在外面租房?
Nǐ zhù zài sùshè háishì zài wàimiàn zū fáng ?
Bạn ở kí túc xá hay thuê phòng ở ngoài vậy?
A: 我住在我们学校的宿舍。
Wǒ zhù zài wǒmen xuéxiào de sùshè 。
Mình ở kí túc xá của trường mình.
B:几号楼啊?
Jǐ hào lóu a ?
Tòa số mấy thế?
A: 2 号楼
2 hào lóu.
Tòa số 2.
B: 那明天上午8点我在楼下等你啊!不见不散。
Nà míngtiān shàngwǔ 8 diǎn wǒ zài lóuxià děng nǐ a!Bú jiàn bú sàn 。
Vậy sáng mai 8 giờ mình đợi bạn ở dưới tầng. Không gặp không về !
A: 好, 就这么定吧!
Hǎo,jiù zhème dìng ba !
Được, cứ quyết như thế nhé!