GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

THỰC HÀNH LUYỆN TẬP HỘI THOẠI 

SAU MỖI 5 BÀI HỌC GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ

BÀI 3: HỌC HẾT BÀI 11-15 HÁN 1

A: 玛丽,我来了。今天去中国旅行,我昨天兴奋得睡不着觉。

      Mǎlì,wǒ lái le。Jīntiān qù Zhōngguó lǚxíng, wǒ zuótiān xìngfèn de shuì bù zháo jiào 。

      Mary, mình đến rồi đây. Hôm nay đi du lịch Trung Quốc nên tối qua mình háo hức đến mức không ngủ được.

B:我昨天上完补习班以后,晚上9点才回家准备东西,12点才睡觉。

       Wǒ zuótiān shàng wán bǔxí bān yǐhòu,wǎnshang 9 diǎn cái huí jiā zhǔnbèi dōngxi,12 diǎn cái shuìjiào 。

       Tối qua sau khi học thêm về, 9 giờ mình mới chuẩn bị đồ đạc, 12 giờ cũng mới đi ngủ.

A:  你的箱子里有些什么?

        Nǐ de xiāngzi li yǒu xiē shénme ?

        Vali của bạn có những gì thế?

B:  我带了一些药。剩下的都是日用品:几件衣服、一把雨伞、一瓶香水、一个充电器和一把牙刷。你呢?

       Wǒ dài le yìxiē yào。Shèngxià de dōu shì rìyòngpǐn:jǐ jiàn yīfu、yì bǎ yǔsǎn、yì píng xiāngshuǐ、yí gè chōngdiànqì hé yì bǎ yáshuā。Nǐ ne ?

        Mình có đem theo một ít thuốc. Còn đâu đều là đồ dùng hàng ngày: có vài bộ quần áo, 1 chiếc ô, 1 lọ nước hoa, 1 chiếc sạc pin và 1 chiếc bàn chải đánh răng. Bạn thì sao?

A: 我箱子里有三条库子、三件T恤、五本书、两瓶矿泉水和一些不可缺少的日用品。玛丽,今天谁送我们去机场?

       Wǒ xiāngzi li yǒu sān tiáo kùzi、sān jiàn T xù、wǔ běn shū、liǎng píng kuàngquánshuǐ hé yìxiē bù kě quēshǎo de rìyòngpǐn。Mǎlì, jīntiān shéi sòng wǒmen qù jīchǎng ?

      Trong vali của mình có 3 chiếc quần, 3 chiếc áo phông, 5 quyển sách, 2 chai nước khoáng và một số vật dùng hàng ngày cần thiết. Mary, hôm nay ai đưa chúng mình đến sân bay thế ?

B:  我爸爸

       Wǒ bàba

       Bố mình.

A:那你爸爸呢?

        Nà nǐ bàba ne ?

        Vậy bố bạn đâu rồi?

B:他在找车呢。

        Tā zài zhǎo chē ne 。

        Bố mình đang đi tìm xe.

A :你爸爸做什么工作?

         Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò ?

         Bố bạn làm công việc gì vậy?

B:我爸爸是一家公司的经理。

        Wǒ bàba shì yì jiā gōngsī de jīnglǐ 。

        Bố mình là giám đốc của 1 công ty.

A:是一家什么公司?

         Shì yì jiā shénme gōngsī ?

         Đó là công ty gì ?

B:是一家外贸公司。今天他开公司的车来送我们去。

         Shì yì jiā wàimào gōngsī。Jīntiān tā kāi gōngsī de chē lái sòng wǒmen qù 。

         Một công ty ngoại thương. Hôm nay bố mình lái xe của công ty để đưa bọn mình đi.

A:你爸爸的车是什么颜色的?

         Nǐ bàba de chē shì shénme yánsè de ?

         Xe bố bạn có màu gì ?

B:黑色的

        Hēisè de.

        Màu đen.

A:是新的还是旧的?

        Shì xīn de háishi jiù de ?

        Mới hay cũ?

B:旧的

        Jiù de.

        Cũ.

A:你看, 那辆黑的是不是你爸爸开的?

        Nǐ kàn, nà liàng hēi de shì bú shì nǐ bàba kāi de ?

        Bạn nhìn xem, chiếc xe màu đen kia có phải là xe bố bạn lái không?

B: 对了。车快要来了,我们准备上车吧!

        Duì le。Chē kuàiyào lái le,wǒmen zhǔnbèi shàng chē ba !

        Đúng rồi. Xe sắp đến rồi, chúng mình chuẩn bị lên xe thôi!

A:好的。我帮你搬箱子。

        Hǎo de。Wǒ bāng nǐ bān xiāngzi 。

        Ừ. Để mình giúp bạn chuyển vali.

 

 

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí