Trung Quốc không chỉ được biết đến là quốc gia có số dân đông nhất trên thế giới mà còn là quốc gia có nền văn hóa vô cùng đa dạng, phong phú. Sự đa dạng trong văn hóa của đất nước triệu dân không chỉ dừng lại ở đặc sắc văn hóa của từng địa phương mà còn nằm ở họ tên và cách đặt tên của người dân Trung Hoa. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem những họ phổ biến trong tiếng Trung là gì nhé!
Nếu bạn vẫn còn đang băn khoăn chọn cho mình một cách học tiếng Trung hiệu quả thì hãy truy cập khóa học online của Gioitiengtrung.vn để bỏ túi những động lực và phương pháp học hay ho nhé!
STT | Họ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 王 | wáng | Vương |
2 | 武 | wǔ | Võ, Vũ |
3 | 文 | wén | Văn |
4 | 汪 | wāng | Uông |
5 | 徐 | xú | Từ |
6 | 张 | zhāng | Trương |
7 | 郑 | zhèng | Trịnh |
8 | 赵 | zhào | Triệu |
9 | 陈 | chén | Trần |
10 | 宋 | sòng | Tống |
11 | 孙 | sūn | Tôn |
12 | 苏 | sū | Tô |
13 | 萧 | xiāo | Tiêu |
14 | 蔡 | cài | Thái |
15 | 曹 | cáo | Tào |
16 | 曾 | zēng | Tăng |
17 | 谢 | xiè | Tạ |
18 | 管 | guǎn | Quản |
19 | 郭 | guō | Quách |
20 | 冯 | féng | Phùng |
21 | 梁 | liáng | Lương |
22 | 林 | lín | Lâm |
23 | 杨 | yáng | Dương |
24 | 高 | gāo | Cao |
25 | 李 | lǐ | Lý |
26 | 韩 | hán | Hàn |
27 | 朱 | zhū | Chu |
28 | 秦 | qín | Tần |
29 | 尤 | yóu | Vưu |
30 | 许 | xǔ | Hứa |
Học tiếng Trung online đã và đang trở thành xu hướng được nhiều người hướng đến vì những tiện ích cùng giá trị mà nó mang lại. Nếu phần mềm học tiếng Trung giúp bạn có động lực học hơn thì những khóa học online của Gioitiengtrung.vn sẽ mang đến cho bạn lượng kiến thức khổng lồ mà không cần nhiều thời gian và chi phí đó.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!