Mỗi khi một người bạn Trung Quốc hỏi bạn: “Hôm nay thời tiết thế nào nhỉ?”, bạn có tự tin chia sẻ với bạn ấy bằng tiếng Trung rằng thời tiết hôm nay ở Việt Nam như thế nào chưa. Dám chắc rằng không phải ai cũng tự tin chia sẻ về chủ đề này. Nếu còn chưa có quá nhiều vốn từ thì đừng bỏ qua bài viết này của Gioitiengtrung.vn nhé vì nó sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn đó!
Đặc điểm thời tiết
Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
阴天 | /Yīn tiān/ | Âm u |
晴 | /Qíng/ | Hửng nắng |
暖和 | /Nuǎnhuo/ | Ấm áp |
凉快 | /Liáng kuai / | Mát mẻ |
热 | /Rè/ | Nóng |
冷 | /Lěng/ | Lạnh |
潮湿 | /Cháo shī / | Ẩm ướt |
Vậy thì những hiện tượng tự nhiên ta thường hay gặp diễn đạt như thế nào trong tiếng Trung? Hãy cùng chúng mình tìm hiểu qua những cụm từ dưới đây để tích lũy thêm nhiều từ mới nhé!
Hiện tượng nổi bật
Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
雨 | /Yǔ/ | Mưa |
闪电 | /Shǎndiàn/ | Chớp |
雷 | /Léi/ | Sấm |
彩虹 | /Cǎihóng/ | Cầu vồng |
龙卷风 | /Lóngjuǎnfēng/ | Gió lốc, vòi rồng |
洪水 | /Hóngshuǐ/ | Lũ, hồng thủy |
薄雾 | /Bó wù/ | Sương mù |
毛毛雨 | /Máomáoyǔ/ | Mưa phùn |
阵风 | /Zhènfēng/ | Cuồng phong |
冰雹 | /Bīngbáo/ | Mưa đá |
暴风 | /Bào fēng/ | Bão |
雨夹雪 | /Yǔ jiā xuě/ | Mưa tuyết |
冰 | /Bīng/ | Băng |
霜 | /Shuāng/ | Sương,sương giá |
Còn những đồ dùng có liên quan dùng khi trời mưa hay trời trở gió nói thế nào nhỉ, hãy cùng chúng mình tìm hiểu để cùng tiến bộ trong việc học tiếng Trung nha!
Vật dụng liên quan
Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
温度计 | /Wēndùjì/ | Nhiệt kế |
雨伞 | /Yǔsǎn/ | Ô, dù |
雨衣 | /Yǔyī/ | Áo mưa |
雪人 | /Xuěrén/ | Người tuyết |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những từ vựng thú vị liên quan đến chủ đề thời tiết, mong là sẽ giúp ích cho các bạn trên hành trình học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công và đạt được thành tựu như mong đợi.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!