Một trong những điểm đặc biệt trong cách sử dụng ngôn ngữ của Trung Quốc đó chính là sử dụng các con số một cách thú vị. Các con số ngoài ý nghĩa thông dụng là dùng để đếm và chỉ số lượng ra, những dãy số còn mang nhiều thông điệp khác mà bạn không hề biết đến đâu đấy! Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu những kí tự ấy mang những ý nghĩa nhé!
Con số | Cụm từ đồng âm | Phiên âm | Ý nghĩa |
520,521 | 我爱你 | /Wǒ ài nǐ/ | Anh yêu em |
2013 | 爱你一生 | /Ài nǐ yīshēng/ | Cả đời yêu em |
9420 | 就是爱你 | /Jiù shì ài nǐ/ | Chính là yêu anh |
82475 | 被爱是幸福 | /Bèi ài shì xìngfú/ | Được yêu là hạnh phúc |
34760 | 相思只为你 | /Xiāngsī zhǐ wèi nǐ/ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | /Qiú nǐ bié zǒu/ | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | /Hǎo xiǎng nǐ/ | Rất nhớ em |
940 | 就是你 | /Jiù shì nǐ/ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | /Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ/ | Mong anh yêu em nhớ em |
9494 | 就是就是 | /Jiù shì jiù shì/ | Đúng vậy |
837 | 别生气 | /Bié shēngqì/ | Đừng giận |
918 | 加油吧 | /Jiāyóu ba/ | Cố gắng lên |
9696 | 好了好了 | /Hǎole hǎole/ | Được rồi, được rồi |
51770 | 我要亲亲你 | /Wǒ yào qīnqīn nǐ/ | Anh muốn hôn em |
95 | 救我 | /Jiù wǒ/ | Cứu anh (em) |
8006 | 不理你了 | /Bù lǐ nǐle/ | Không quan tâm em nữa |
825 | 别爱我 | /Bié ài wǒ/ | Đừng yêu anh (em) |
1314 | 一生一世 | /Yì shēng yí shì/ | Trọn đời trọn kiếp |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu ý nghĩa của các con số rồi đó. Từ bây giờ các bạn học tiếng Trung có thể dùng các con số khi trò chuyện với các bạn Trung quốc thay vì dùng những câu chữ dài dòng. Điều này không chỉ thể hiện được sự cập nhật mà còn chứng minh được sự am hiểu nhất định về ngôn ngữ cũng như văn hóa của giới trẻ Trung Quốc. Chúc các bạn học tập thành công và đạt được mục tiêu của mình!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!