NGÔN NGỮ MẠNG VIẾT TẮT CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC THÔNG DỤNG NHẤT HIỆN NAY
Nếu như thường xuyên sử dụng Wechat, Weibo hay Tiktok chắc hẳn bạn sẽ không còn cảm thấy xa lạ với những từ viết tắt mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng khi nói chuyện với nhau. Tuy nhiên với những bạn vừa mới tiếp xúc với những mạng xã hội này thì chắc chắn sẽ cảm thấy bỡ ngỡ vì không hiểu hết được nội dung của những từ này. Sau đây gioitiengtrung.vn xin tổng hợp lại những từ viết tắt bằng phiên âm mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng hiện nay để giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng khi trò chuyện với mọi người.
STT | Từ viết tắt | Nghĩa tiếng Việt |
1 | A货 /A huò/ | Hàng fake 1 Ví dụ: 他这个人比较好面子,正品买不起,所以会常常购A货,哈哈! |
2 | Awsl 啊我死了 /A wǒ sǐ le/ | Awsl,我怎么又忘了告诉他这件事。 |
3 | Blx 玻璃心 /bōlí xīn/ | Trái tim mỏng manh dễ vỡ, con tim yếu đuối Ví dụ: 每次别人听到别人说我长得矮的时候,就很难过,我真是blx. |
4 | 被KTV 被开除 /bèi kāichú/ | Bị khai trừ, bị đuổi Ví dụ: 因为一个客户没谈下来,我被KTV了。 |
5 | Bdjw 不懂就问 /bù dǒng jiù wèn/ | Không hiểu thì hỏi Ví dụ: Bdjw, 我会告诉你。
|
6 | C 位 /C wèi/ | Vị trí trung tâm, center (trong nhóm nhạc, ảnh chụp) Ví dụ: 最近新出的电视剧的发布会你看了吗,一个女配也敢强C位,脸真厚。 |
7 | Der 得儿 /dér/ | Dốt, ngốc, ngốc nghếch Ví dụ: 我看你是个der吧? |
8 | 抖m /dǒu m/ | Thích bị ngược (người có khuynh hướng thích bị ngược đãi, hành hạ) Ví dụ: 我是一个抖m |
9 | DY 队友 /duìyǒu/ 抖音 /dǒu yīn/ | Đồng đội, bạn hữu Ví dụ: 关键时刻,我的dy在哪里? Ứng dụng Tiktok của Trung Quốc |
10 | 发QQ /fā QQ/ | Mẹ kiếp (chửi thề) |
11 | Fw 废物 /fèiwù/ | Phế vật, đồ bỏ đi, đồ vô dụng (dùng khi mắng chửi) Ví dụ: 他什么事也不会干,简直是个废物。 |
12 | Ghs 搞黄色 /gǎo huángsè/ | Làm việc bẩn thỉu, hủ bại, đồi trụy Ví dụ: 你不要在我直播间ghs哦。 |
13 | Hxd 好兄弟 /hǎo xiōngdì/ | Anh em tốt Ví dụ: 他真是一个好兄弟 |
14 | hold住 /Hold zhù/
| Quản chặt, nắm chắc, giữ chặt Ví dụ: 没办法,有时你只能装作对小孩凶点,才能Hold住他啊。 |
15 | High 兴奋 /xīngfèn/ | Hưng phấn Ví dụ: 喝了点啤酒,我就hign起来了。 |
17 | Lsp 老色批 /lǎo sè pī/ | Kẻ háo sắc |
18 | Nrt | Bị phản bội, bị cắm sừng Ví dụ: 你要再这么对我冷淡的话,我会考虑送你一顶ntr。 |
19 | PYQ 微信朋友圈 /wēixìn péngyǒu quān/ | Danh sách bạn bè wechat |
20 | PS 图像处理软件 /túxiàng chǔlǐ ruǎnjiàn/ | Photoshop Ví dụ: 你以为这些美人鱼照是真的吗?仔细看一下就知道是ps出来的呢。 |
21 | Qiou/ qiǒu 又穷又丑 /yòu qióng yòu chǒu/ | Vừa xấu vừa nghèo |
22 | Xxj 小学鸡 /xiǎoxué jī/ | Ấu trĩ |
23 | Wdnmd 我打你妈的 /wǒ dǎ nǐ mā de/ | Tao đánh chết mày bây giờ |
24 | Zz 智障 /zhìzhàng/ | Thiểu năng, bệnh hoạn |
25 | Zqsg 真情实感 /zhēnqíng shígǎn/ | Tình cảm chân thành |
26 | 装b /zhuāngb/ 假装很牛b /jiǎzhuāng hěn niú b/ | Giả vờ, ra vẻ tài giỏi, ngầu |
Với bài viết trên, gioitiengtrung.vn hy vọng bạn sẽ dễ dàng sử dụng những từ ngữ này khi trò chuyện với mọi người. Mong rằng các bạn đã hiểu được ý nghĩa và sử dụng những tiếng lóng ấy một cách đúng ngữ cảnh. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung online của mình.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!