生日
大大和小小是双胞胎。一天大大买了蛋糕送给小小:恭喜你,恭喜。
喜从何来?
今天是你生日呀!
谢谢
小小抱歉地说:
我受之有愧,请允许我回送一只蛋糕给你,能告诉我你的生日是哪一天吗?
Shēngrì
Dàdà hé Xiǎoxiǎo shì shuāngbāotāi. Yītiān dàdà mǎile dàngāo sòng gěi xiǎo xiǎo:-Gōngxǐ nǐ, gōngxǐ.
Xǐ cóng hé lái?
Jīntiān shì nǐ shēngrì ya!
Xièxiè
Xiǎo xiǎo bàoqiàn de shuō:
Wǒ shòu zhī yǒu kuì, qǐng yǔnxǔ wǒ huísòng yī zhī dàngāo gěi nǐ, néng gàosù wǒ nǐ de shēngrì shì nǎ yītiān ma?
SINH NHẬT
Đại Đại và Tiểu Tiểu là hai anh em sinh đôi. Một ngày nọ, Đại Đại mua bánh gato tặng cho Tiểu Tiểu.
Chúc mừng em nhé, Tiểu Tiểu!
Có chuyện vui ở đầu ra vậy?
Hôm nay là sinh nhật em mà!
Cảm ơn anh!
Tiểu Tiểu cảm thấy vô cùng có lỗi:
Nhận thì em thấy hổ thẹn quá, để em tặng lại anh cái bánh gato khác nhé! À, nói cho em biết sinh nhật anh là hôm nào được không?
词语表/ Từ mới
1 | 双胞胎 | shuāngbāotāi | sinh đôi |
2 | 蛋糕 | dàngāo | bánh gato |
3 | 生日 | shēngrì | sinh nhật |
4 | 抱歉 | bàoqiàn | có lỗi |
5 | 愧 | kuì | hổ thẹn |
6 | 允许 | yǔnxǔ | để, cho phép |