Nếu bạn đang phân vân trong cách phân biệt 二 và 两 thì đừng chần chờ gì nữa mà không đọc ngay bài viết này. Nhằm giải đáp những băn khoăn và thắc mắc trong quá trình chinh phục tiếng Trung, Gioitiengtrung.vn sẽ giúp bạn phân biệt 2 từ quá quen thuộc nhưng rất dễ mắc sai lầm này nhé!
Từ "二"
- Phiên âm: /èr/
- Nghĩa: số 2
Ý nghĩa | Ví dụ | Chú ý |
Dùng đọc con số | 一二三四 /yī'èrsānsì/ 1,2,3,4 | Chỉ có thể dùng 二 không thể dùng 两 |
Dùng để chỉ số thứ tự | 第一课 /dì yī kè/ Bài học đầu tiên 第一楼 /dì yī lóu/ Tầng một | |
Dùng trước các đơn vị đo lường truyền thống của Trung Quốc |
二寸 /Èr cùn/ 2 tấc 二尺 /Èr chǐ/ 2 thước | Một số đơn vị đo lường: 寸, 尺, 升, 斗 , 斤, 里, 亩 |
Dùng trước đơn vị hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm | 二十 /Èrshí/ 20 二百二十 /Èrbǎi èrshí/ 220 | Đối với đơn vị nghìn vạn, triệu có thể dùng cả 二 và 两 |
Từ "两"
Tự học tiếng Trung qua những kiến thức này nhé!Phiên âm: /liǎng/
Nghĩa: hai, hai mặt, cách nói ước lượng
Ý nghĩa | Ví dụ | Chú ý |
Dùng trước các đơn vị đo lường Quốc tế | 两千克 /Liǎng qiānkè/ 2 kg 两顿 /Liǎng dùn/ 2 tấn | Một số đơn vị đo lường: 千克kg, 吨 tấn, 公里 km, 平方米 m2, 米m, 厘米cm |
Đi trực tiếp với danh từ phía sau | 两手 /Liǎngshǒu/ 2 tay 两国 /Liǎng guó/ 2 nước | 二 thường không đi trực tiếp |
Dùng trước nghìn, vạn, triệu, chục triệu, trăm triệu | 两亿美元 /Liǎng yì měiyuán/ 200 triệu đô la Mỹ 两千万越南盾 /Liǎng qiān wàn yuènán dùn/ 20 triệu đồng | Không dùng trước hàng chục |
Mong là bài viết này sẽ có ích cho những ai đang gặp khó khăn trong quá trình học tiếng Trung. Gioitiengtrung.vn sẽ bên bạn và giải đáp hết những băn khoăn này. Chúc bạn sẽ thành công và đạt được những gì mình mong muốn.
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!