TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI P2
Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng nhiều, vì vậy việc học tiếng Trung thương mại càng được nhiều người quan tâm. Hãy cùng GIOITIENGTRUNG tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
81 | 折扣,贴现 | zhékòu, tiēxiàn | Chiết khấu, Discount |
82 | 资本主义 | zīběn zhǔyì | Chủ nghĩa tư bản |
83 | 总裁 | zǒng cái | Chủ tịch |
84 | 衍生证券 | yǎnshēng zhèngquàn | Chứng khoán phái sinh |
85 | 衍生证券 | yǎnshēng zhèngquàn | Chứng khoán phái sinh, Derivative Security, Derivative Tools |
86 | 保险单,保单 | Bǎoxiǎn dān, bǎodān | Chứng nhận bảo hiểm |
87 | ( 货物) 品质证明书 | (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū | Chứng nhận chất lượng |
88 | 产地证书,原产地证明书 | Chǎndì zhèngshū, yuán chǎndì zhèngmíng shū | Chứng nhận xuất xứ |
89 | 分析员 | fēnxī yuán | Chuyên gia phân tích |
90 | 转让 | zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
91 | 金融机构 | jīnróng jīgòu | Cơ cấu tài chính, tổ chức tài chính |
92 | 个股 | gègǔ | Cổ phần riêng lẻ |
93 | 股票 | gǔpiào | Cổ phiếu |
94 | 股票 | gǔpiào | Cổ phiếu |
95 | 库存股 | kùcún gǔ | Cố phiếu quỹ |
96 | 库存股 | kùcún gǔ | Cố phiếu quỹ, Treasury Share,treasury stock |
97 | 优先股 | yōuxiān gǔ | Cổ phiếu ưu đãi |
98 | 优先股 | yōuxiān gǔ | Cổ phiếu ưu đãi, Preferred Stock/Preferred Shares/Preference Shares |
99 | 股票 | gǔpiào | Cổ phiếu, stock |
100 | 股息 | gǔxí | Cổ tức |
101 | 股息 | gǔxí | Cổ tức |
102 | 产业 | chǎnyè | Công nghiệp |
103 | 公司 | Gōngsī | Công ty |
104 | 私人股本公司 | sīrén gǔběn gōngsī | Công ty góp vốn tư nhân |
105 | 私人股本公司 | sīrén gǔběn gōngsī | Công ty góp vốn tư nhân, Private Equity Firm |
106 | 英特尔公司 | yīng tè ěr gōngsī | Công ty Intel |
107 | 县外贸公司 | Xiàn wàimào gōngsī | Công ty ngoại thương của huyện |
108 | 市外贸公司 | Shì wàimào gōngsī | Công ty ngoại thương của thành phố |
109 | 省外贸公司 | Shěng wàimào gōngsī | Công ty ngoại thương của tỉnh |
110 | 国际贸易公司 | Guójì màoyì gōngsī | Công ty ngoại thương quốc tế |
111 | 上市公司 | shàngshì gōngsī | Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán |
112 | 耐克公司 | nài kè gōngsī | Công ty Nike |
113 | 进出口公司 | Jìn chūkǒu gōngsī | Công ty xuất nhập khẩu |
114 | 条约口岸 | Tiáoyuē kǒu’àn | Cửa khẩu theo hiệp ước |
115 | 通商口岸 | Tōngshāng kǒu’ àn | Cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại |
116 | 装货口岸 | Zhuāng huò kǒu’àn | Của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng |
117 | 商品检验局 | Shāngpǐn jiǎnyàn jú | Cục kiểm nghiệm hàng hóa |
118 | 外贸局 | Wàimào jú | Cục ngoại thương |
119 | 贸易大国 | Màoyì dàguó | Cường quốc mậu dịch ( nước buôn bán lớn) |
120 | 特产品 | Tè chǎnpǐn | Đặc sản |
121 | 业务代表 | yèwù dàibiǎo | Đại diện bán hàng, người chào hàng |
122 | 价格谈判 | Jiàgé tánpàn | Đàm phán giá cả |
123 | 价格谈判 | Jiàgé tánpàn | Đàm phán giá cả |
124 | 资产估值 | zīchǎn gū zhí | Đánh giá tài sản |
125 | 信用评级 | xìnyòng píngjí | Đánh giá tín dụng |
126 | 信用评级 | xìnyòng píngjí | Đánh giá tín dụng, Credit Rating |
127 | 进口商品目录 | Jìnkǒu shāngpǐn mùlù | Danh mục hàng hóa nhập khẩu |
128 | 出口商品目录 | Chūkǒu shāngpǐn mùlù | Danh mục hàng xuất khẩu |
129 | 装箱单,包装清单,花色码单 | Zhuāng xiāng dān, bāozhuāng qīngdān, huāsè mǎ dān | Danh sách đóng gói |
130 | 名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
131 | 投资 | tóuzī | Đầu tư |
132 | 交货地点 | Jiāo huò dìdiǎn | Địa điểm giao hàng |
133 | 收支相抵点 | shōu zhī xiāngdǐ diǎn | Điểm hoà vốn |
134 | 合同的终止 | Hétóng de zhōngzhǐ | Đình chỉ hợp đồng |
135 | 定价 | Dìngjià | Định giá |
136 | 美元 | měiyuán | Đô la Mỹ |
137 | 谈判代表 | Tánpàn dàibiǎo | Đoàn đại biểu đàm phán |
138 | 贸易代表团 | Màoyì dàibiǎo tuán | Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại |
139 | 代理商 | Dàilǐ shāng | Doanh nghiệp đại lý |
140 | 进口商 | Jìnkǒu shāng | Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu |
141 | 制造商 | Zhìzào shāng | Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất |
142 | 出口商 | Chūkǒu shāng | Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu |
143 | 进出口商行 | Jìn chūkǒu shāngháng | Doanh nghiệp xuất nhập khẩu |
144 | 索赔 | Suǒpéi | Đòi bồi thường |
145 | 贸易伙伴 | Màoyì huǒbàn | Đối tác thương mại |
146 | 贸易竞争对手 | Màoyì jìngzhēng duìshǒu | Đối thủ cạnh tranh mậu dịch |
147 | 定单 | Dìngdān | Đơn đặt hàng |
148 | 订单 | dìngdān | Đơn đặt hàng |
149 | 长期定单 | Chángqí dìngdān | Đơn đặt hàng dài hạn |
150 | 长期订单 | chángqí dìngdān | Đơn đặt hàng dài hạn |
151 | 丝绸定货单 | Sīchóu dìnghuò dān | Đơn đặt hàng tơ lụa |
152 | 丝绸订货单 | sīchóu dìnghuò dān | Đơn đặt hàng tơ lụa |
153 | 现金流量 | xiànjīn liúliàng | Dòng tiền |
154 | 商业垃圾邮件, 未经同意的广告邮件 | Shāngyè lèsè yóujiàn, wèi jīng tóngyì de guǎnggào yóujiàn | Email thương mại không muốn |
155 | 价格 | jiàgé | Giá |
156 | 批发价 | Pīfā jià | Giá bán buôn ( bán sỉ ) |
157 | 商品价格 | Shāngpǐn jiàgé | Giá cả hàng hóa |
158 | 现时价格 | xiànshí jiàgé | Giá cả hiện thời |
159 | 现时价格 | xiànshí jiàgé | Giá cả hiện thời, Current Price |
160 | 到岸价格 | Dào àn jiàgé | Giá CIF ( đến cảng ) |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung thương mại cơ bản nhất sử dụng trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về thương mại, mong rằng nó sẽ giúp ích phần nào cho quá trình trau dồi vốn từ vựng tiếng Trung thương mại của các bạn.
Chúc các bạn học tốt tiếng trung. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi!
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng nhiều, vì vậy việc học tiếng Trung thương mại càng được nhiều người quan tâm. Hãy cùng GIOITIENGTRUNG tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!