Họ và tên là một trong những đặc trưng để nhận diện một người. Những tên gọi khác nhau chứa đựng những ý nghĩa hoàn toàn riêng biệt. Vậy bạn đã biết họ của mình được gọi như thế nào trong tiếng Trung hay chưa, hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem nhé!
Trước khi bắt tay vào việc học các từ mới, hãy sắm cho mình một cuốn sổ ghi chép để việc học tiếng Trung online đạt được hiệu quả cao hơn nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bùi | 裴 | péi |
2 | Cao | 高 | gāo |
3 | Châu | 周 | zhōu |
4 | Chung | 钟 | zhōng |
5 | Dương | 杨 | yáng |
6 | Đàm | 谭 | tán |
7 | Đặng | 邓 | dèng |
8 | Đinh | 丁 | dīng |
9 | Đỗ | 杜 | dù |
10 | Đoàn | 段 | duàn |
11 | Đồng | 童 | tóng |
12 | Hà | 河 | hé |
13 | Hồ | 胡 | hú |
14 | Huỳnh | 黄 | huáng |
15 | Khổng | 孔 | kǒng |
16 | Khúc | 曲 | qū |
17 | Lâm | 林 | lín |
18 | Lăng | 陵 | líng |
19 | Lê | 黎 | lí |
20 | Liễu | 柳 | liǔ |
21 | Lương | 梁 | liáng |
22 | Lưu | 刘 | liú |
23 | Mai | 枚 | méi |
24 | Nghiêm | 严 | yán |
25 | Ngô | 吴 | wú |
26 | Nguyễn | 阮 | ruǎn |
27 | Nông | 农 | nóng |
28 | Phạm | 范 | fàn |
29 | Quách | 郭 | guō |
30 | Quản | 管 | guǎn |
Bên cạnh những phần mềm học tiếng Trung thì khóa học tiếng Trung online cũng là lựa chọn không thể tuyệt vời hơn dành cho bạn. Bạn đã nắm được bao nhiêu cách dịch các họ kể trên, không hề khó khăn như bạn nghĩ phải không nào. Chúc bạn sẽ sớm tìm được cách học tiếng Trung hiệu quả và thành công trên con đường học tập của mình!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!