Để có một nền tảng tiếng Trung chắc chắn, ngoài việc tích lũy hàng ngày, chúng ta cũng cần phải nắm vững những kiến thức ngữ pháp. Có như vậy, chúng ta mới có đủ tự tin để giao tiếp với người bản địa và chinh phục những chứng chỉ ngoại ngữ. Với mong muốn mang đến cho các bạn học viên kiến thức toàn diện về phó từ, Gioitiengtrung.vn xin gửi đến bạn bài viết này.
1. Khái niệm
- Phó từ là những từ bổ nghĩa hạn chế về các mặt như phương thức, trình độ, thời gian, ngữ khí…cho động từ, tính từ hoặc cả câu.
Ví dụ: 已经, 常常, 一直, 偷偷
2. Đặc điểm ngữ pháp
- Các phó từ trong tiếng trung hầu như không thể đứng độc lập. Chỉ có một ít các phó từ như 不, 一定, 也许, 随便 có thể dùng độc lập mà thôi.
- Phó từ có thể dùng liền nhau. Phó từ trước bổ nghĩa cho phó từ sau
Ví dụ: 他不太聪明。
/Tā bù tài cōngmíng./
Anh ấy không thông minh lắm.
- Một vài phó từ có hình thức điệp
Ví dụ: 仅仅三个小时,他就把老师交给的作业做完了。
/Jǐnjǐn sān gè xiǎoshí, tā jiù bǎ lǎoshī jiāo gěi de zuòyè zuò wán le./
Chỉ vỏn vẹn 3 tiếng mà cậu ấy đã làm xong bài tập thầy giao rồi.
- Một số phó từ biểu thị phạm vi có thể hạn chế danh từ, đại từ
Ví dụ: 就我一个人参加考试。
/Jiù wǒ yīgè rén cānjiā kǎoshì./
Chỉ mỗi mình tôi tham gia kì thi thôi.
3. Phân loại
STT | Dạng phó từ | Chức năng ngữ pháp | Ví dụ | Cách sử dụng |
1 | Phó từ chỉ thời gian | Biểu thị khoảng thời gian, tần suất diễn ra hành động, sự việc nào đó | 已经,正在,在,正,立刻,马上,曾经,刚 |
/wǒ yǐjīng zuò wán le./ Tôi làm xong rồi.
|
2 | Phó từ chỉ trình độ | Bổ ngữ cho động từ và tính từ miêu tả trạng thái tâm lý | 很,挺,极,最,太,特,特别, 更加,比较 |
Tôi rất thích học tiếng Hán. /wǒ hěn xǐhuān hànyǔ./
|
3 | Phó từ ngữ khí | Bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc cả câu | 也许,大概,或许,难道,毕竟 | 难道你不想去看电影吗? /nándào nǐ bùxiǎng qù kàn diànyǐng ma?/ Lẽ nào anh không muốn đi xem phim à? |
4 | Phó từ chỉ phạm vi | Không thể bổ nghĩa, hạn chế cho danh từ, đại từ | 都, 一起,一共,总 | 1. 我们都是中国人。 /wǒmen dōu shì zhōngguó rén./ 2. 我们班一共有20个同学。 /wǒmen bān yīgòng yǒu 20 gè tóngxué./ |
5 | Phó từ phủ định | Bổ nghĩa cho động từ và tính từ. Khi đối thoại, hoàn toàn có thể sử dụng độc lập phó từ phủ định. | 不,没有,未 | 我没有好办法。 /wǒ méiyǒu hǎo bànfǎ./ 我不想去留学。 /wǒ bùxiǎng qù liúxué./ |
6 | Phó từ nối | Dùng để nối các từ, các câu lại với nhau | 越...越 | 1. 我们越学汉语越感兴趣。 /wǒmen yuè xué hànyǔ yuè gǎn xìngqù./ Càng học tiếng Hán tôi càng thấy hứng thú. 2. 他们都说越努力越幸运。 /tāmen dōu shuō yuè nǔlì yuè xìngyùn./ Người ta đều nói rằng càng nỗ lực càng may mắn. |
Trong thời đại 4.0, học tiếng Trung online đã và đang trở thành hình thức được nhiều người quan tâm bởi sự tiện lợi cũng như hiệu quả mà khóa học mang lại. Nắm bắt được xu thế ấy, Gioitiengtrung.vn mang đến những khóa học online vô cùng chất lượng với bài giảng cực kỳ sinh động. Mong rằng bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời với Gioitiengtrung.vn!
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!