GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI GIAN

“Thời gian của bạn là hữu hạn, đừng phí hoài nó bằng cách sống cuộc đời của một người khác”. Cuộc đời vốn ngắn ngủi, hữu hạn tuy nhiên không phải ai cũng biết sống một cách có ý nghĩa. Tranh thủ từng phút giây sống hết mình, sống cống hiến để nâng cao giá trị của bản thân sẽ giúp bạn không để thời gian trôi qua một cách hoài phí. Có bao giờ bạn tự hỏi, làm thế nào để hỏi thời gian trong tiếng Trung hay không? Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu có những từ vựng và mẫu câu thông dụng nào liên quan đến chủ đề này nhé!

Bạn đã sẵn sàng học tiếng Trung từ những chủ đề vô cùng quen thuộc chưa nào?

1. Từ vựng chủ đề thời gian

 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

时间

shíjiān

thời gian

2

昨天

zuó tiān

hôm qua

3

今天

jīntiān

hôm nay

4

明天

míng tiān

ngày mai

5

前天

qián tiān

hôm trước (quá khứ)

6

后天  

hòutiān

hôm kia (tương lai)

7

秒钟

miǎo zhōng

giây

8

分钟

fēn zhōng

phút

9

小时

xiǎoshí

giờ

10

tiān

ngày

11

星期

xīng qī

tuần

12

yuè

tháng

13

季节

jì jié

mùa

14

春天

chūntiān

mùa xuân

15

夏天

xiàtiān

mùa hạ

16

秋天

qiūtiān

mùa thu

17

冬天

dōngtiān

mùa đông

18

nián

năm

19

早晨

zǎochén

sáng sớm

20

上午

shàngwǔ

buổi sáng

21

中午

zhōngwǔ

buổi trưa

22

下午

xiàwǔ

buổi chiều

23

晚上

wǎn shang

buổi tối

24

星期一

xīng qī yī

thứ 2

25

星期二

xīng qī èr

thứ 3

26

星期三

xīng qī sān

thứ 4

27

星期四

xīng qī sì

thứ 5

28

星期五

xīng qī wŭ

thứ 6

29

星期六

xīng qī liù

thứ 7

30

星期天

xīng qī tiān

chủ nhật

31

一月

yī yuè

tháng 1

32

二月

èr yuè

tháng 2

33

三月

sān yuè 

tháng 3

34

四月

sì yuè

tháng 4

35

五月

wŭ yuè

tháng 5

36

六月

liù yuè

tháng 6

37

七月

qī yuè

tháng 7

38

八月

bā yuè

tháng 8

39

九月

jiǔ yuè

tháng 9

40

十月

shí yuè

tháng 10

41

十一月

shíyī yuè

tháng 11

42

十二月

shí'èr yuè

tháng 12

43

世纪

shìjì

thế kỷ

44

以前

yǐqián

trước đây

45

过去

guòqù

quá khứ

46

现在

xiànzài

hiện tại

47

将来

jiānglái

tương lai

48

立春

lìchūn

lập xuân

49

大寒

dàhán

đại hàn

50

现代

xiàndài

thời nay

2. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề thời gian
 
a) Cách hỏi thời gian trong tiếng Trung
  • 现在几点/Xiànzài jǐ diǎn?/

Bây giờ là mấy giờ?

  • 今天星期几/Jīntiān xīngqī jǐ?/

Hôm nay là thứ mấy?

  • 今天几月几号/Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?/

Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

b) Cách nói giờ hơn trong tiếng Trung

......。 /...diǎn...fēn/

Ví dụ: 十点十分。

/shí diǎn shí fēn/

10 giờ 10 phút.

c) Cách nói giờ kém trong tiếng Trung

......。/chà...fēn...diǎn/

Ví dụ: 差十分四点。

/chà shífēn sì diǎn/

4 giờ kém 10 phút.

Một trong những cách học tiếng Trung online hiệu quả đó là tự giác luyện tập và không ngừng tích lũy cho mình những từ vựng bổ ích. Nếu chưa tìm được cách học tiếng Trung hiệu quả thì bạn có thể tham khảo những phương pháp học bổ ích trên Gioitiengtrung.vn nhé!

 

 

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Khai trương trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nam

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

HỌC TIẾNG TRUNG CÓ KHÓ KHÔNG

Các lưu ý khi học tiếng Trung

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan

Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí