TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Tính cách là yếu tố quan trọng để phản ánh bản chất con người. Tính cách ảnh hưởng đến hầu hết mọi khía cạnh của cuộc sống, từ các lựa chọn nghề nghiệp, cách ta tương tác với gia đình, cách lựa chọn bạn bè để kết thân… Hôm nay gioitiengtrung.vn xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng về tính cách con người phổ biến trong tiếng Trung.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 任性 | rènxìng | Tùy hứng, tùy thích |
2 | 蛮横 | mánhèng | Thô bạo, ngang ngược, ngang như cua |
3 | 温柔 | wēnróu | Dịu dàng, thùy mị, hòa nhã |
4 | 贤淑 | xiánshū | Hiền thục |
5 | 可爱 | kě'ài | Đáng yêu |
6 | 活泼 | huópō | Hoạt bát, nhanh nhẹn |
7 | 腼腆 | miǎn tiǎn | Thẹn thùng, xấu hổ, e lệ, mắc cỡ |
8 | 泼辣 | pōla | Đanh đá, chua ngoa |
9 | 精细 | jīngxì | Thấu đáo, tỉ mỉ |
10 | 善解人意 | shàn jiě rényì | Tâm lý |
11 | 顽皮 | wánpí | Bướng bỉnh, |
12 | 稚气 | zhìqì | Tính trẻ con, ngây thơ |
13 | 开朗 | kāilǎng | Cởi mở, thoải mái |
14 | 憨厚 | hānhòu | Thật thà, chất phác, mộc mạc |
15 | 世故 | shìgù | Lõi đời, sành đời |
16 | 精明 | jīngmíng | Thông minh lanh lợi, tháo vát, nhanh trí |
17 | 幽默 | yōumò | Hài hước, hóm hỉnh, dí dỏm |
18 | 稳重 | wěnzhòng | Thận trọng, vững vàng |
19 | 轻浮 | qīngfú | Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã |
20 | 冲动 | chōngdòng | Quá xúc động, bốc đồng |
21 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
22 | 脆弱 | cuìruò | Yếu đuối, mỏng manh, yếu ớt |
23 | 害羞 | hàixiū | Xấu hổ, thẹn thùng, ngượng ngùng |
24 | 耿直 | gěngzhí | Ngay thẳng, chính trực, liêm khiết |
25 | 热情 | rèqíng | Nhiệt tình, niềm nở, nhiệt huyết |
26 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
27 | 率直 | shuàizhí | Thẳng thắn |
28 | 沉默寡言 | chénmòguǎyán | Trầm lặng ít nói |
29 | 不拘小节 | bùjū xiǎojié | Không câu nệ tiểu tiết, không chú ý chuyện vặt vãnh |
30 | 婆婆妈妈 | pópomāmā | Lề mề, chậm chạp, dài dòng, nhu nhược |
31 | 优柔寡断 | yōuróuguǎduàn | Thiếu quyết đoán, do dự không dám quyết |
32 | 豪放不羁 | háofàng bùjī | Hào sảng phóng khoáng |
33 | 多愁善感 | duōchóushàngǎn | Đa sầu đa cảm |
=> Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung tính cách P1
Từ vựng tiếng Trung tính cách P2
Thông qua bài viết trên, gioitiengtrung.vn hy vọng bạn đã có thể nắm vững được cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung. Các bạn cũng có thể tham khảo các từ vựng chuyên ngành khác trong phần Kinh nghiệm học trên gioitiengtrung.vn nhé.
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!