TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ NGÂN HÀNG
“Điều ta biết như một giọt nước. Điều ta không biết thì mênh mông như cả đại dương” (Einsten). Học tập không phải là chuyện ngày một, ngày hai mà cần tích lũy và làm phong phú vốn kiến thức của mình hàng ngày. Đặc biệt là với việc học ngôn ngữ, việc tích lũy hàng ngày lại càng quan trọng, giống như chiếc chìa khóa giúp chúng ta chinh phục thành công. Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng liên quan đến chủ đề ngân hàng, bạn có tự tin khi đi giao dịch tại một ngân hàng Trung Quốc? Hãy để Gioitiengtrung.vn giúp bạn nhé!
Trước khi bắt đầu học từ mới, bạn hãy chuẩn bị một cuốn sổ để ghi chép lại những từ quan trọng và hay ho. Tin mình đi, điều này sẽ giúp bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung đó!
1 | 银行 | yín háng | Ngân hàng |
2 | 国家银行 | guójiā yínháng | Ngân hàng quốc gia |
3 | 商业银行 | shāngyè yínháng | Ngân hàng thương mại |
4 | 中央银行 | zhōngyāng yínháng | Ngân hàng trung ương |
5 | 投资银行 | tóuzī yínháng | Ngân hàng đầu tư |
6 | 储备银行 | chǔbèi yínháng | Ngân hàng dự trữ |
7 | 储蓄银行 | chǔxù yínháng | Ngân hàng tiết kiệm |
8 | 分行 | fēn háng | Chi nhánh ngân hàng |
9 | 银行经理 | yínháng jīnglǐ | Giám đốc ngân hàng |
10 | 银行职员 | yínháng zhíyuán | Nhân viên ngân hàng |
11 | 出纳员 | chūnà yuán | Nhân viên thu ngân |
12 | 支付人 | zhīfù rén | Người chi tiền |
13 | 顾客 | gù kè | Khách hàng |
14 | 存款柜台 | cúnkuǎn guìtái | Quầy gửi tiền |
15 | 等候厅 | děnghòu tīng | Phòng chờ |
16 | 支票 | zhī piào | Chi phiếu |
17 | 汇票 | huì piào | Hối phiếu |
18 | 储备货币 | chǔbèi huòbì | Tiền dự trữ |
19 | 金库 | jīn kù | Kho bạc |
20 | 信用卡 | xìn yòng kǎ | Thẻ tín dụng |
21 | 外币 | wài bì | Ngoại tệ |
22 | 假币 | jiǎ bì | Tiền giả |
23 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
24 | 外汇汇率 | wàihuì huìlǜ | Tỉ giá hối đoái |
25 | 年利率 | nián lìlǜ | Lãi suất năm |
26 | 月利率 | yuè lìlǜ | Lãi suất tháng |
27 | 低息 | dī xī | Lãi suất thấp |
28 | 储蓄存款 | chǔxù cúnkuǎn | Tiền tiết kiệm |
29 | 借款人 | jièkuǎn rén | Người vay |
30 | 开户头 | kāi hùtóu | Mở tài khoản |
31 | 取款单 | qǔkuǎn dān | Giấy lĩnh tiền |
32 | 取款 | qǔ kuǎn | Rút tièn |
33 | 转账 | zhuǎn zhàng | Chuyển khoản |
34 | 贴现 | tiē xiàn | Chiết khấu |
35 | 存款人 | cúnkuǎn rén | Người gửi tiết kiệm |
Nếu bạn còn đang lo lắng học tiếng Trung online không đạt được hiệu quả thì hãy thử trải nghiệm khóa học online trên Gioitiengtrung.vn. Với những bài giảng sinh động, kiến thức phong phú, cách học tiếng Trung hiệu quả cùng bài tập đi kèm sẽ giúp bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!