TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
“Bạn làm nghề gì?”, “Công việc của bạn là làm gì?” đây là một trong những chủ đề vô cùng quen thuộc trong giao tiếp. Bạn đã nắm vững bao nhiêu từ vựng trong chủ đề này, bạn có hiểu hết những mẫu câu mà người Trung Quốc thường dùng khi hỏi về nghề nghiệp của đối phương. Hôm nay, hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu xem nhé!
Có bao giờ bạn băn khoăn làm thế nào để nâng cao vốn từ vựng của mình không? Để Gioitiengtrung.vn mách bạn nhé, đừng học từ mới một cách tràn lan mà hãy tích cực sử dụng những cụm từ đó sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Đây sẽ là chiếc chìa khó giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn.
1. Từ vựng về chủ đề nghề nghiệp
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 老师 | lǎo shī | giáo viên |
2 | 教授 | jiào shòu | giáo sư |
3 | 学生 | xué shēng | học sinh, sinh viên |
4 | 校长 | xiào zhǎng | hiệu trưởng |
5 | 医生 | yī shēng | bác sĩ |
6 | 护士 | hù shì | y tá |
7 | 科学家 | kē xué jiā | nhà khoa học |
8 | 探险家 | tàn xiǎn jiā | nhà thám hiểm |
9 | 作家 | zuò jiā | tác giả |
10 | 舞蹈家 | wǔdǎo jiā | vũ công |
11 | 画家 | huà jiā | họa sĩ |
12 | 歌手 | gē shǒu | ca sĩ |
13 | 警察 | jǐng chá | cảnh sát |
14 | 交通警察 | jiāotōng jǐngchá | cảnh sát giao thông |
15 | 侦探 | zhēn tàn | thám tử |
16 | 导演 | dǎo yǎn | đạo diễn |
17 | 演员 | yǎn yuán | diễn viên |
18 | 记者 | jì zhě | nhà báo, phóng viên |
19 | 主持人 | zhǔchí rén | MC |
20 | 管理 | guǎn lǐ | quản lý |
21 | 助理 | zhùlǐ | trợ lý |
22 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | tổng giám đốc |
23 | 收银员 | shōu yín yuán | nhân viên thu ngân |
24 | 售货员 | shòu huò yuán | nhân viên bán hàng |
25 | 服务员 | fú wù yuán | nhân viên phục vụ |
26 | 导游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch |
27 | 农民 | nóng mín | nông dân |
28 | 工人 | gōng rén | công nhân |
29 | 渔夫 | yú fū | ngư dân |
30 | 商人 | shāng rén | thương nhân |
31 | 律师 | lǜ shī | luật sư |
32 | 建筑师 | jiàn zhù shī | kiến trúc sư |
33 | 设计师 | shè jì shī | nhà thiết kế |
34 | 飞行员 | fēi xíng yuán | phi công |
35 | 宇航员 | yǔ háng yuán | phi hành gia |
36 | 秘书 | mì shū | thư ký |
37 | 会计 | kuài jì | kế toán |
38 | 司机 | sī jī | tài xế |
39 | 运动员 | yùn dòng yuán | vận động viên |
40 | 厨师 | chú shī | đầu bếp |
2. Mẫu câu giao tiếp liên quan đến nghề nghiệp
Hỏi: 你做什么工作?/Nǐ zuò shénme gōngzuò?/ Bạn làm nghề gì? Đáp: 我是。。。/Wǒ shì../ Tôi là + nghề nghiệp. |
Ví dụ: 我是老师。/Wǒ shì lǎoshī./
Tôi là giáo viên.
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp. Mong rằng bạn sẽ sớm tìm được cách học tiếng Trung hiệu quả và thành công trên con đường học tiếng Trung online của mình.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!