TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC
“Lang thang đi trên sân trường vắng-Nhặt cành phượng hồng còn vương nơi này-Tạm biệt từng lớp học buồn giờ chia tay rồi-Cho tôi yêu thêm nơi này một chút, một chút thôi”. Năm tháng học trò ngắn ngủi mong manh trôi qua trong nháy mắt. Có chút buồn thương vương man mác. Có chút nhung nhớ vời vợi xa xăm. Có cả tiếc nuối bâng khuâng một thời xa vắng. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học nhé!
Một trong những cách thức để học tiếng Trung hiệu quả đó chính là tích lũy cho mình vốn từ vựng và có một nền tảng ngữ pháp chắc chắn. Cùng chúng mình tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề trường học nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 小学生 | xiǎo xué shēng | học sinh tiểu học |
2 | 初中生 | chū zhōng shēng | học sinh cấp 2 |
3 | 大学生 | dà xué shēng | sinh viên |
4 | 一年级大学生 | yī niánjí dàxuéshēng | sinh viên năm 1 |
5 | 二年级大学生 | èr niánjí dàxuéshēng | sinh viên năm 2 |
6 | 三年级大学生 | sān niánjí dàxuéshēng | sinh viên năm 3 |
7 | 四年级大学生 | sì niánjí dàxuéshēng | sinh viên năm 4 |
8 | 留学生 | liúxuéshēng | du học sinh |
9 | 研究生 | yán jiū shēng | nghiên cứu sinh |
10 | 博士 | bóshì | tiến sĩ |
11 | 硕士学位 | shuòshì xuéwèi | học vị thạc sĩ |
12 | 博士学位 | bóshì xuéwèi | học vị tiến sĩ |
13 | 教师 | jiàoshī | giáo viên |
14 | 助教 | zhùjiào | trợ giảng |
15 | 讲师 | jiǎngshī | giảng viên |
16 | 教授 | jiào shòu | giáo sư |
17 | 副教授 | fù jiàoshòu | phó giáo sư |
18 | 系主任 | xìzhǔrèn | chủ nhiệm khoa |
19 | 班主任 | bānzhǔrèn | giáo viên chủ nhiệm |
20 | 兼职教师 | jiānzhí jiàoshī | giáo viên kiêm chức |
21 | 幼儿园 | yòu ér yuán | mẫu giáo |
22 | 小学 | xiǎoxué | tiểu học |
23 | 初中 | chūzhōng | trung học cơ sở |
24 | 高中 | gāozhōng | trung học phổ thông |
25 | 大学 | dàxué | đại học |
26 | 学院 | xuéyuàn | học viện |
27 | 研究院 | yánjiū yuàn | viện nghiên cứu |
28 | 重点学校 | zhòngdiǎn xuéxiào | trường trọng điểm |
29 | 重点大学 | zhòngdiǎn dàxué | trường đại học trọng điểm |
30 | 实验学校 | shíyàn xuéxiào | trường thực nghiệm |
31 | 职业学校 | zhíyè xuéxiào | trường dạy nghề |
32 | 公学校 | gōng xuéxiào | trường công lập |
33 | 艺术学校 | yìshù xuéxiào | trường nghệ thuật |
34 | 舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào | trường múa |
35 | 师范学校 | shīfàn xuéxiào | trường sư phạm |
36 | 专业 | zhuānyè | chuyên ngành |
37 | 班 | bān | lớp |
38 | 系 | xì | khoa |
39 | 学历 | xuélì | học lực |
40 | 学位 | xuéwèi | học vị |
41 | 证书 | zhèngshū | giấy chứng nhận |
42 | 毕业 | bìyè | tốt nghiệp |
43 | 毕业典礼 | bìyè diǎnlǐ | lễ tốt nghiệp |
44 | 毕业证书 | bìyè zhèngshū | bằng tốt nghiệp |
45 | 母校 | mǔxiào | trường cũ |
46 | 同学 | tóngxué | bạn học |
47 | 同桌 | tóng zhuō | bạn cùng bàn |
48 | 上学 | shàngxué | đi học |
49 | 上课 | shàngkè | lên lớp |
50 | 家教 | jiā jiào | gia sư |
Bên cạnh những phần mềm học tiếng Trung thì lựa chọn khóa học tiếng Trung online tại Gioitiengtrung.vn là lựa chọn không thể tuyệt vời hơn với những ai muốn học thêm một ngoại ngữ nhưng lại không có đủ thời gian. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều bài viết hữu ích trên trang web của Gioitiengtrung.vn nhé!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!