Bạn bị ốm và cần đi bác sĩ. Nhưng không biết diễn tả triệu chứng hay loại bệnh mà bạn mắc phải bằng tiếng Trung . Vậy phải làm sao. Hãy cùng Gioitiengtrung khám phá từ vựng và mẫu câu thường dùng khi đi khám trong tiếng Trung nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 看病 | kànbìng | Khám bệnh |
2 | 不舒服 | bù shūfu | Không thoải mái |
3 | 头疼 | tóuténg | Đau đầu |
4 | 发烧 | fāshāo | Sốt |
5 | 医生 | yīshēng | Bác sỹ |
6 | 病人 | bìngrén | Bệnh nhân |
7 | 高血压 | gāoxuèyā | Cao huyết áp |
8 | 糖尿病 | táng niào bìng | Tiểu đường |
9 | 拉肚子 | lādùzi | Đau bụng |
10 | 体温 | tǐwēn | Nhiệt độ cơ thể |
11 | 正常 | zhèngcháng | Bình thường |
12 | 挂号 | guàhào | Lấy số |
13 | 咳嗽 | késou | Ho |
14 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
15 | 打针 | dǎzhēn | Tiêm |
16 | 抽血 | chōu xuè | Lấy máu |
17 | 流鼻血 | liú bí xuè | Chảy máu cam |
18 | 开药 | kāi yào | Kê đơn |
19 | 住院 | zhùyuàn | Nhập viện |
20 | 药单 | yàodān | Đơn thuốc |
21 | 抓药 | zhuāyào | Bốc thuốc (theo toa) |
22 | 治疗 | zhìliáo | Điều trị |
23 | 出院 | chūyuàn | Ra viện |
A: 你好,我想挂号!
B: 你好,你是想挂哪科的?
A: 内科。
A: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng guàhào!
B: Nǐ hǎo, nǐ shì xiǎng guà nǎ kē de?
A: Nèikē.
A: Chào anh, tôi muốn được lấy số.
B: Chào anh, anh muốn lấy khoa nào?
A: Khoa nội.
A: 你好,你觉得怎样?
B: 我很累,头疼,发烧,拉肚子,没有精神。
A: 是从什么时候的?
B: 两天了。
A: 我先给你量一下体温。38度
A: 你有没有觉得想吐?
B: 想,但吐不出来。
A: 那天你吃过什么?
B: 我吃面包,火锅,喝奶茶,吃烤肉然后跟朋友去喝酒,吃点心,还吃榴莲。
B: 很可能是食物中毒。躺下来吧。
A: Nǐ hǎo, nǐ juédé zěnyàng?
B: Wǒ hěn lèi, tóuténg, fāshāo, lādùzi,méiyǒu jīngshén.
A: Shì cóng shénme shíhòu de?
B: Liǎng tiānle.
A: Wǒ xiān gěi nǐ liàng yíxià tǐwēn. 38 dù.
A: Nǐ yǒu méiyǒu juédé xiǎng tù?
B: Xiǎng, dàn tù bù chūlái.
A: Nàtiān nǐ chīguò shénme?
B: Wǒ chī miànbāo, huǒguō, hē nǎichá, chī kǎoròu ránhòu gēn péngyou qù hējiǔ, chī diǎnxīn, hái chī liúlián.
A: Hěn kěnéng shì shíwù zhòngdú. Tǎng xiàlái ba.
A: Chào anh, anh thấy thế nào?
B: Tôi rất mệt, đau đầu, nóng sốt, đau bụng, không có tinh thần.
A: Anh bị thế từ lúc nào vậy?
B: Đã hai ngày rồi.
A: Để tôi đo nhiệt độ cho anh trước. 38 độ.
A: Anh có thấy buồn nôn không?
B: Có, nhưng tôi không nôn được.
A: Ngày hôm đó anh đã ăn gì?
B: Tôi ăn bánh mì, ăn lẩu, uống trà sữa, ăn thịt nướng sau đó đi uống rượu, ăn bánh ngọt với bạn bè, ăn cả sầu riêng nữa.
A: Rất có thể là bị ngộ độc thực phẩm, anh nằm xuống đi.
A: 我的病已经好了,什么时候我可以出院?
B: 很快了,大概明天中午你可以出院。
A: 太好了,谢谢医生。
B: 没什么,但回家也要准时吃药,不要喝酒了。
A: 好的医生。
A: Wǒ de bìng yǐjīng hǎole, shénme shíhòu wǒ kěyǐ chūyuàn?
B: Hěn kuàile, dàgài míngtiān zhōngwǔ nǐ kěyǐ chūyuàn.
A: Tài hǎole, xièxie yīshēng.
B: Méi shénme, dàn huí jiā yě yào zhǔnshí chī yào, bùyào hējiǔ le.
A: Hǎo de yīshēng.
A:Bệnh của tôi đã khỏi rồi, lúc nào thì tôi có thể ra viện?
B: Rất nhanh thôi, chắc tầm trưa mai là anh có thể ra viện.
A: Tốt quá rồi, cảm ơn bác sỹ.
B: Không có gì, nhưng về nhà vẫn phải uống thuốc đúng giờ đấy! Đừng uống rượu nữa!
A: Vâng thưa bác sỹ.
Hy vọng sau khi đọc xong bài viết này các bạn sẽ bớt bỡ ngỡ hơn khi đi khám bệnh chẳng hạn hoặc đơn giản là nắm rõ hơn về 1 chủ điểm từ vựng mới.
Nếu còn thắc mắc gì hãy nhanh chóng truy cập Gioitiengtrung.vn hoặc vào phần Kinh nghiệm học để tìm kiếm cho mình câu trả lời nhé!
Chúc bạn học tốt!
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!